STT | Số TC | Số trang | Tên tác giả | Tên bài | Người phản biện |
I. TRỒNG TRỌT - BVTV - ĐẤT - PHÂN BÓN – MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Số 1 (232) | 3-9 | NGUYỄN TỬ SIÊM | Đất trồng lúa trong chiến lược phát triển nông nghiệp Việt Nam | TS. Bùi Huy Hiền |
2 | 17-25 | ĐỖ THỊ HƯỜNG, NGUYỄN THANH TÙNG, MAI VĂN TÂN, TĂNG THỊ HẠNH, NGUYỄN VĂN HOAN, PHẠM VĂN CƯỜNG | Phản ứng với môi trường của một số dòng lúa ngắn ngày mới chọn tạo tại Hà Nội và Thái Nguyên | GS.TS. Hoàng Tuyết Minh | |
3 | 26-32 | HOÀNG VĂN TÁM, ĐỖ TRUNG BÌNH, LÊ XUÂN ĐÍNH | Ảnh hưởng của phân hữu cơ sinh học đến một số tính chất xám Đông Nam bộ | TS. Bùi Huy Hiền | |
4 | 33-40 | ĐINH THỊ DINH, ĐẶNG VĂN ĐÔNG | Kết quả nghiên cứu đặc điểm hình thái và giải phẫu của một số giống hoa lan Đai Châu (Rhynchostylis gigantea) (Lindl Ridl) triển vọng ở miền Bắc Việt Nam | GS.TS. Nguyễn Xuân Linh | |
5 | 41-46 | VŨ TIẾN BÌNH, NGUYỄN QUÝ QUYẾT, VŨ QUANG SÁNG | Ảnh hưởng của organic 88, molipdatnatri lên hoạt động quang hợp và hình thành năng suất lạc | PGS.TS. Đoàn Thị Thanh Nhàn | |
6 | 47-50 | TRẦN THỊ HẰNG | Nghiên cứu đặc điểm sinh khí hậu tỉnh Điện Biên cho mục đích phát triển cây đào Mỹ | GS.TS. Vũ Mạnh Hải | |
7 | 51-57 | PHAN QUỐC HƯNG | Tuyển chọn, đánh giá vi khuẩn kích thích sinh trưởng thực vật trên đất nông nghiệp ô nhiễm kim loại nặng | PGS.TS. Phạm Văn Toản | |
8 | 58-63 | NGUYỄN THỊ NHƯ NGỌC, BÙI THỊ NGA, BÙI HUY THÔNG, EIJI MATSHUBARA | Sử dụng phân heo phối trộn với bèo tai tượng (P.stratiotes), lục bình (E.crassipers) sản xuất khí sinh học quy mô hộ gia đình | PGS.TS. Phạm Quang Hà | |
9 | 110-114 | CAO ĐÌNH SƠN | Ảnh hưởng của phân bón và phương thức trồng đến sinh trưởng và phát triển cây Mắc Khén (Zanthoxylum rhetsa DC) tại Sơn La | TS. Bùi Huy Hiền | |
10 | 115-120 | NGUYỄN MINH THANH, HOÀNG THỊ THU DUYẾN | Một số tính chất cơ bản của đất dưới tán rừng tự nhiên phục hồi tại Con Cuông, Nghệ An | TS. Bùi Huy Hiền | |
11 | Số 2 (233) | 21-26 | ĐINH VIỆT HƯNG, WOO JUNG CHOI | Một cách nhìn tổng quan giữa đồng vị phóng xạ trong vòng năm của cây rừng với những biến đổi môi trường | PGS.TS. Lê Đức |
12 | 27-32 | NGUYỄN HOÀNG QUANG, LẠI PHƯƠNG LIÊN, ĐỖ THỊ HẠNH, HÀ VIẾT CƯỜNG, PHẠM XUÂN HỘI | Nghiên cứu đa dạng di truyền phân đoạn S7 của virút lùn sọc đen phương Nam ở Việt Nam | GS.TS. Nguyễn Văn Tuất | |
13 | 33-40 | HOÀNG MẠNH CƯỜNG, LÊ NGỌC BÁU, ĐỖ NĂNG VỊNH | Đặc tính nông sinh học các giống bơ (Persea americana Mills.) chọn lọc tại Tây Nguyên | GS.TSKH. Trần Thế Tục | |
14 | 41-48 | NGÔ HỒNG THANH, HOÀNG MINH TÂM, CAO NGỌC ĐIỆP | Xác định đặc tính vi khuẩn nội sinh trong cây mía trồng ở tỉnh Bến Tre và Long An | TS. Lê Như Kiểu | |
15 | 49-53 | CHU TRUNG KIÊN, TỪ THỊ MỸ THUẬN | Nghiên cứu phòng trừ bệnh mốc đen lá hại cà chua vụ mùa mưa tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | PGS.TS. Lê Lương Tề | |
16 | 54-59 | ĐÀO MINH SÔ, ĐỖ KHẮC THỊNH, VÕ NGỌC VŨ | Hiệu lực phòng trừ rầy nâu hại lúa của chế phẩm sinh học chứa nấm xanh Ometar tại Long An và Tiền Giang | GS.TS. Phạm Văn Lầm | |
17 | 60-65 | ĐOÀN XUÂN CẢNH | Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và kiểm tra có mặt gien kháng bệnh vi rút xoăn vàng lá TY ở một số giống cà chua | GS.TS. Nguyễn Văn Tuất | |
18 | Số 3+4 (234-235) | 3-10 | NGUYỄN QUỐC NGHI, LA NGUYỄN THÙY DƯƠNG, QUAN MINH NHỰT | Nhu cầu tham gia bảo hiểm nông nghiệp của nông hộ trồng lúa ở huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | GS.TS. Nguyễn Văn Song |
19 | 18-24 | NGUYỄN THỊ LANG, PHẠM THỊ THU HÀ, Y.FUKUTA, BÙI CHÍ BỬU | Du nhập gien kháng đạo ôn từ loài lúa hoang sang lúa trồng (Oryza sativa L.) | GS.TSKH. Trần Duy Quý | |
20 | 25-32 | NGUYỄN HỒNG SƠN, DƯƠNG VĂN HỢP | Nghiên cứu khả năng ứng dụng chế phẩm Chitosan oligomer phòng trừ bệnh hại trên một số cây trồng | GS.TS. Nguyễn Văn Tuất | |
21 | 33-38 | PHẠM THỊ NGỌC, NGUYỄN THỊ OANH, ĐÀO THU TRÀ | Phát triển sản xuất lúa lai bền vững tại huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | TS. Nguyễn Như Hải | |
22 | 39-43 | PHẠM XUÂN TÙNG, NGUYỄN THỊ ÁNH DUNG, PHẠM PHONG HẢI | Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng và quang chu kỳ đến sinh trưởng in vitro của một số giống khoai tây (Solanum tuberosum L.) có kiểu hình thích ứng quang chu kỳ khác nhau | GS.TS. Nguyễn Quang Thạch | |
23 | 44-48 | NGUYỄN TIẾN DŨNG, LÊ THỊ TRANG, LÃ VĂN HIỀN, NGUYỄN THỊ TÌNH, NGUYỄN VĂN DUY, VŨ PHONG LÂM, NGÔ XUÂN BÌNH | Ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gien ở dưa chuột (Cucumis sativus L.) thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens | PGS.TS. Phạm Xuân Hội | |
24 | 49-55 | NGUYỄN THỊ MINH, NGUYỄN THU HÀ, PHAN QUỐC HƯNG | Phân lập và tuyển chọn giống Arbuscular mycorrhizae dùng để sản xuất vật liệu sinh học nhằm tái tạo thảm thực vật phủ xanh | TS. Lê Như Kiểu | |
25 | 56-66 | NGUYỄN QUỐC KHƯƠNG, NGÔ NGỌC HƯNG | Sử dụng kỹ thuật lô khuyết trong đánh giá dinh dưỡng khoáng đạm, lân và kali của cây mía trên đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long | TS. Bùi Huy Hiền | |
26 | 67-75 | NGUYỄN THỊ THU TRANG, NGUYỄN HỮU THÀNH, ĐINH GIA TUẤN | Phân hạng mức độ thích hợp của đất đai đối với các loại hình sử dụng đất vùng cửa Ba Lạt huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | TS. Bùi Huy Hiền | |
27 | 76-84 | NGUYỄN THỊ TRÚC MAI, NGUYỄN MINH HIẾU, HOÀNG KIM | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác nhằm nâng cao năng suất cây sắn tại huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên | TS. Bùi Huy Hiền | |
28 | 85-90 | PHẠM NGỌC TUẤN, HỒ QUANG ĐỨC, LÊ THỊ MINH LƯƠNG, DƯƠNG VĂN VINH | Đánh giá thực trạng một số loại đất điển hình trồng mía tại Thanh Hóa | TS. Bùi Huy Hiền | |
29 | 91-96 | ĐẶNG HUY TƯỚC, ĐÀO THỊ VIỆT HÀ, NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG | Nghiên cứu phân lập và tuyển chọn các chủng vi sinh vật phân giải phế phụ phẩm chè đốn làm phân bón hữu cơ vi sinh | TS. Lê Như Kiểu | |
30 | 97-103 | NGUYỄN QUANG TIN, LÊ QUỐC DOANH, NGUYỄN HẢI BẰNG, ĐỖ TRỌNG HIẾU | Nghiên cứu một số biện pháp canh tác ngô bền vững trên đất dốc tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | TS. Bùi Huy Hiền | |
31 | 104-109 | TRẦN THỊ TUYẾT THU, NGUYỄN VĂN TOÀN | Thành phần hóa học của một số loại vật liệu hữu cơ che tủ đất trồng chè ở Phú Hộ, tỉnh Phú Thọ | TS. Bùi Huy Hiền | |
32 | 110-118 | HOÀNG THỊ LIỄU, LẠI VĂN LÂM, LÊ MẬU TÚY, BÙI MINH TRÍ | Phân tích mối quan hệ di truyền và nhận diện các dòng vô tính cao su bằng chỉ thị ISSR (Inter – simple sequence repeats) | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | |
33 | 203-210 | ĐẶNG THỊ HOA, NGÔ TUẤN QUANG | Tác động của biến đổi khí hậu đến đời sống và sản xuất nông nghiệp của người nông dân xã Giao Thiện, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định | PGS.TS. Mai Văn Trịnh | |
34 | 237-244 | LÊ QUỐC HUY, TRẦN HỒ QUANG, NGÔ THỊ THANH HUỆ, NGUYỄN THỊ GIANG | Nghiên cứu tạo vật liệu rễ cà rốt chuyển gien Ri – tADN cho công nghệ nhân sinh khối nấm rễ nội cộng sinh AM (Arbuscular mycorhiza) in vitro | PGS.TS. Nguyễn Văn Đồng | |
35 | Số 5 (236) | 3-11 | NGUYỄN VĂN ĐẠO, PHẠM ĐỨC THỤ | Đặc điểm tài nguyên đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Phú Yên | TS. Bùi Huy Hiền |
36 | 12-18 | LÊ THỊ HOA SEN, LÊ ĐỨC NGOAN, JENIFER BOND | Hiệu quả sản xuất lúa tái sinh ở huyện Lệ Thủy, Quảng Bình | TS. Bùi Huy Hiền | |
37 | 31-37 | NGUYỄN QUỐC KHƯƠNG, NGÔ NGỌC HƯNG | Ảnh hưởng của biện pháp tưới tiết kiệm và vùi rơm đến sự phát thải khí CH4, N2O và năng suất lúa đông xuân trên đất phù sa ở Vĩnh Long | PGS.TS. Phạm Quang Hà | |
38 | 102-110 | NGUYỄN THỊ GIANG, LÊ QUỐC HUY, NGÔ THỊ THANH HUỆ, NGUYỄN THỊ THU HẰNG | Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường và giá thể rễ nuôi cấy đến nhân sinh khối in – vitro nấm rễ nội cộng sinh AM (Arbuscular mycorrhiza) | PGS.TS. Phạm Văn Toản | |
39 | Số 6 (237) | 12-18 | KHUẤT HỮU TRUNG, KIỀU THỊ DUNG, NGUYỄN THỊ THÚY HOÀI, DƯƠNG XUÂN TÚ, NGÔ DOÃN ĐẢM | Đa dạng di truyền và xác định mối tương quan giữa chỉ thị SSR với tính trạng hàm lượng tinh bột của các giống khoai lang ở Việt Nam | GS.TSKH. Trần Duy Quý |
40 | 19-23 | LÊ VĂN BÉ, TRẦN VĂN TRƯA, NGUYỄN VĂN ÂY, NGUYỄN THANH THIỆN | Hiệu quả sử dụng bóng đèn compact trong việc xử lý ra hoa cây thanh long (Hylocereus undatus) | GS.TS. Vũ Mạnh Hải | |
41 | 30-36 | TRẦN THỊ TUYẾT THU, HOÀNG ĐỨC THẮNG, PHAN LÂM TÙNG, PHẠM MẠNH HÙNG, PHẠM VĂN QUANG, NGUYỄN PHƯƠNG HỒNG | Nghiên cứu sản xuất than sinh học từ chất thải rắn trong chăn nuôi bò sữa | PGS.TS. Phạm Quang Hà | |
42 | 37-44 | NGUYỄN QUANG TIN, LÊ QUỐC DOANH, NGUYỄN VIỆT CƯỜNG, NGUYỄN THỊ BIỂN | Nghiên cứu trồng cây thức ăn gia súc trên đất lúa một vụ năng suất thấp bấp bênh vùng miền núi phía Bắc. | PGS.TS. Mai Văn Sánh | |
43 | Số 7 (238) | 12-18 | NGUYỄN CHÍ DŨNG, PHẠM TIẾN DŨNG, HOÀNG ĐĂNG DŨNG | Nghiên cứu ảnh hưởng của phân đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lúa VL 24 tại huyện Gia Bình, Bắc Ninh | TS. Bùi Huy Hiền |
44 | 19-26 | NGUYỄN THỊ LAN HOA, BÙI THỊ THU HUYỀN, NGUYỄN ĐỨC ANH, NGUYỄN THỊ THANH THUỶ, HÀ VIẾT CƯỜNG | Đánh giá tính kháng bệnh khảm hoa lá ( MYMD) của tập đoàn đậu xanh địa phương và nhập nội tại Phú Yên | PGS.TS. Nguyễn Văn Viết | |
45 | 27-36 | LÊ CẢNH DŨNG, VÕ VĂN TUẤN | Nhân tố ảnh hưởng việc thực hiện 1 phải 5 giảm trong canh tác lúa ở đồng bằng sông Cửu Long | GS.TS. Nguyễn Văn Luật | |
46 | 37-44 | ĐẶNG VĂN ĐÔNG, MAI THỊ NGOAN | Đặc điểm sinh trưởng và khả năng chống chịu sâu, bệnh của một số giống hoa lily nhập nội tại miền Trung, Việt Nam | GS.TSKH. Trần Duy Quý | |
47 | 45-49 | TRẦN THỊ THU HÀ, NGUYỄN THỊ LINH | Nghiên cứu nhân giống bằng phương pháp giâm hom một số loài đỗ quyên của Vườn Quốc gia Pù Mát – Con Cuông – Nghệ An | GS.TS. Nguyễn Xuân Linh | |
48 | 50-56 | LÊ THỊ THANH THUỶ, TRẦN VĂN HÂU | Đặc điểm ra hoa và phát triển trái của cây dừa nước ( Nypa fruticans Wurmb) tại ba vùng nước mặn, lợ và ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long | GS.TSKH. Trần Thế Tục | |
49 | 63-68 | NGUYỄN VĂN TOÀN, NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG | Hàm lượng axít amin, đường khử và tanin của một số dòng chè mới chọn tạo tại Phú Hộ | TS. Lê Văn Đức | |
50 | 77-86 | BÙI THỊ NGA, ĐOÀN THỊ ANH NHU, TRẦN PHƯƠNG ĐÔNG | Nghiên cứu sử dụng chế phẩm Biomix ủ bùn cống thải phối trộn với vật liệu hữu cơ | TS. Bùi Huy Hiền | |
51 | Số 8 (239) | 8-12 | VÕ THỊ MINH TUYỂN, NGUYỄN THỊ HỒNG, PHAN QUỐC MỸ, NGUYỄN THỊ HUÊ, ĐÀO THỊ THANH BẰNG, LÊ HUY HÀM | So sánh hiệu quả gây biến dị ở trên hạt lúa thế hệ M1 khi chiếu xạ bằng ion beam và tia gamma | GS.TSKH. Trần Duy Quý |
52 | 13-20 | PHẠM THANH VŨ, LÊ QUANG TRÍ, NGUYỄN HIẾU TRUNG, NGUYỄN HỮU KIỆT | Tối ưu hoá việc lựa chọn phương án sử dụng đất đai tỉnh Bạc Liêu | TS. Bùi Huy Hiền | |
53 | 21-30 | ĐẶNG MINH TÂM, NGUYỄN VĂN SƠN, MAI VĂN HÀO | Kết quả đánh giá và chọn lọc dòng bông kháng sâu xanh đục quả cho các mẫu giống bông luồi (Gossypium hirsutum L.) CS.95 và CS.009 | PGS.TS. Nguyễn Văn Đồng | |
54 | 50-55 | TRƯƠNG THUÝ LIỄU, NGUYỄN KIM QUYÊN, NGUYỄN QUỐC KHƯƠNG, NGÔ NGỌC HƯNG | Ứng dụng “ hệ thống tích hợp chẩn đoán và khuyến cáo” (DRIS) trong chẩn đoán tình trạng NPK cho cây mía đường trên đất phù sa | TS. Bùi Huy Hiền | |
55 | 56-63 | HỒ THANH TÂM, CAO NGỌC ĐIỆP | Sự phân bố và đa dạng vi khuẩn đông tụ trong nước thải trại chăn nuôi heo sau biogas ở đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS. Cù Hữu Phú | |
56 | 64-73 | VŨ THỊ QUYỀN | Nghiên cứu ảnh hưởng của ba nguyên tố dinh dưỡng (phốt pho, canxi và bo) đến năng suất và chất lượng hoa lan Dendrobium sonia 9 và 12 tháng tuổi ở giai đoạn sản xuất | TS. Bùi Huy Hiền | |
57 | 74-80 | HOÀNG THỊ NHƯ PHƯƠNG, TRẦN TUẤN ĐẠT, TRẦN VĂN MINH | Nhân giống in vitro hoa hồng môn (Anthurium andraeanum) | GS.TS. Nguyễn Xuân Linh | |
58 | 81-87 | LÊ THỊ THANH THUỶ, TRẦN VĂN HÂU | Khảo sát độ tuổi buồng hoa dừa nước ( Nypa fruticans Wurmb) thích hợp để kích thích sản xuất nhựa ở vùng nước mặn huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng | GS.TS. Vũ Mạnh Hải | |
59 | 88-92 | NGUYỄN VĂN TUỆ, TRẦN THỊ THU HÀ | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm bảo tồn và phát triển một số loài địa lan kiếm (Cymbidium) ở vùng Hoàng Liên Sơn, tỉnh Lào Cai | GS.TSKH. Trần Duy Quý | |
60 | Số 9 (240) | 3-10 | NGUYỄN VĂN BỘ, TRẦN MINH TIẾN, ĐÀO TRỌNG HÙNG, ALEXEY SHCHERBAKOV | Vai trò của kali trong nâng cao phẩm chất nông sản | TS. Bùi Huy Hiền |
61 | 11-17 | NGUYỄN VĂN LỢT, NGUYỄN THỊ LANG, PHẠM CÔNG TRỨ, NGUYỄN TRỌNG PHƯỚC, BÙI CHÍ BỬU | Nghiên cứu đặc tính nông sinh học của bộ giống lúa cao sản chịu nóng tại miền Nam | GS.TS. Hoàng Tuyết Minh | |
62 | 18-22 | NGUYỄN THỊ BẠCH LAN, HUỲNH ĐĂNG SANG, PHẠM ĐỨC TOÀN, BÙI CÁCH TUYẾN | Nghiên cứu sự đa dạng di truyền của một số giống gấc (Momordica cochinchinensis) (Lour. Spreng) thu thập tại các tỉnh miền Trung bằng kỹ thuật sinh học phân tử RAPD | PGS.TS. Nguyễn văn Đồng | |
63 | 23-31 | NGUYỄN THỊ NHÃ, TRỊNH THỊ VÂN ANH, NGUYỄN THỊ TÂM, THÁI THỊ LỆ HẰNG, TRỊNH MINH HỢP, BÙI MINH TRÍ, LÊ TRỌNG TÌNH | Nghiên cứu tái sinh cây bông (Gossypium hirsutum L.) thông qua phát sinh phôi soma từ rễ và lá mầm | TS. Phạm Thị Lý Thu | |
64 | 32-39 | PHẠM THỊ MINH PHƯỢNG, TRẦN THỊ MINH HẰNG | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống vô tính cây lan huệ (Hippeastrum sp.) bằng phương pháp chẻ củ | GS.TS. Nguyễn Xuân Linh | |
65 | 40-45 | TRẦN THỊ ĐÍNH, LÊ KHẢ TƯỜNG | Nhân giống gừng mới QT1 bằng phương pháp nuôi cấy mô | PGS.TS. Nguyễn văn Đồng | |
66 | 52-58 | NGUYỄN PHAN NHÂN, BÙI THỊ NGA, PHẠM VĂN TOÀN, LÂM QUANG TRUNG | Dư lượng hoạt chất fenobucarb trong nước trên ruộng lúa, kênh nội đồng và các sông chính tại tỉnh Hậu Giang | PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn | |
67 | Số 10 (241) | 3-9 | TRẦN THỊ VÂN, LÊ ĐÌNH ĐÔN, BÙI CÁCH TUYẾN | Điều tra thu thập nấm kí sinh trên các loại côn trùng hại cây trồng ở Tây Nguyên, miền Đông và Tây Nam bộ. | PGS.TS. Lê Lương Tề |
68 | 10-14 | BÙI THANH LIÊM, TRẦN VĂN HÂU | Điều tra và khảo sát hiện tượng rối loạn sinh lý và các yếu tố liên quan đến phẩm chất trái sầu riêng ( Durio zibethinus Murr.) ở Chợ Lách, Bến Tre | GS.TS. Vũ Mạnh Hải | |
69 | 15-22 | TRẦN THỊ MINH HẰNG | Thu thập và bước đầu đánh giá nguồn gien rau bản địa (Brassica juncea) của đồng bào H’ Mông vùng Tây Bắc Việt Nam | GS.TS. Trần Khắc Thi | |
70 | 23-27 | NGUYỄN VĂN, TỪ THỊ MỸ THUẬN, LÊ ĐÌNH ĐÔN, BÙI CÁCH TUYẾN | Nghiên cứu so sánh Phytophothora sp. gây hại trên cây ca cao và cây sầu riêng ở một số tỉnh Nam bộ | TS. Ngô Vĩnh Viễn | |
71 | 28-34 | TRẦN THỊ ĐÍNH, LÊ KHẢ TƯỜNG | Kết quả nghiên cứu kỹ thuật trồng gừng trong bao | GS.TS. Trần Khắc Thi | |
72 | 74-78 | NGUYỄN VĂN TẠO, TRẦN THỊ THẢO, NGUYỄN QUANG DUY, NGUYỄN THỊ VÂN | Sử dụng các dạng phân khoáng để bón thúc cho giống chè LDP1, khi giâm cành trong vườn ươm | TS. Bùi Huy Hiền | |
73 | 79-84 | NGUYỄN DUY PHƯƠNG, NAJAREN TUTEJA, PHẠM XUÂN HỘI | Nghiên cứu chuyển gien mã hóa protein NLI – IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây thuốc lá | PGS.TS. Trần Thị Cúc Hòa | |
74 | 117-122 | TRƯƠNG TẤT ĐƠ, VƯƠNG VĂN QUỲNH | Đánh giá dư lượng hóa chất trong rừng trồng cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Bắc Trung bộ | PGS.TS. Trương Đình Quế | |
75 | Số 11 (242) | 3-10 | LÊ DIỄM KIỀU, MAI VĂN TRỊNH NGUYỄN NGỌC NẠI, NGUYỄN XUÂN LỘC | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp tỉnh Kiên Giang | TS. Chu Văn Hách |
76 | 11-17 | TRẦN VĂN THỤY, NGUYỄN THỊ YẾN, NGUYỄN THỊ THOAN. | Thành lập bộ cơ sở dữ liệu GIS dự báo ảnh hưởng biến đổi khí hậu tỉnh Bắc Ninh phục vụ phát triển nông nghiệp | TS. Hoàng Tuấn Hiệp | |
77 | 18-23 | VÕ THỊ MINH TUYỂN, PHAN QUỐC MỸ, NGUYỄN THỊ HUÊ, NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT, NGUYỄN TRƯỜNG GIANG, NGUYỄN THỊ THANH THUỶ, TRẦN THI DIỆU | Ứng dụng các phương pháp công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa kháng bệnh bạc lá | GS.TSKH. Trần Duy Quý | |
78 | 24-30 | TRẦN VŨ HẢI, NGUYỄN LÊ VÂN, VŨ MINH THUẬN, LÊ THỊ YẾN HƯƠNG, LÂM THÁI DUY, PHẠM NGỌC TÚ | Ứng dụng chỉ thị phân tử phục vụ công tác chọn tạo các dòng lúa thơm tại Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS. Nguyễn Văn Đồng | |
79 | 31-36 | NGUYỄN VĂN TẠO, NGUYỄN HỮU LA, NGUYỄN QUANG DUY, TRẦN THỊ THẢO. | Thu thập, lưu giữ và đánh giá ban đầu nguồn gien chè thu thập giai đoạn 2000 – 2010 | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | |
80 | 37-43 | NGUYỄN QUANG DUY, NGUYỄN VĂN TẠO, TRẦN THỊ THẢO | Cơ sở khoa học một số biện pháp thâm canh tăng năng suất chè | TS. Nguyễn Văn Toàn | |
81 | 44-47 | HUỲNH ĐĂNG SANG, PHẠM ĐỨC TOÀN, BÙI CÁCH TUYẾN | Bước đầu nhận diện phytoplasm trên cây vừng (Sesamumindicum L. ) ở Việt Nam bằng nested PCR | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | |
82 | 48-54 | NGUYỄN VĂN QUÍ, TRẦN BÁ LINH, NGUYỄN HỒNG GIANG, NGÔ NGỌC HƯNG | Sử dụng mô hình tưới cho cây trồng ( Aqua - Crop) trên đất phù sa trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS. Nguyễn Văn Dung | |
83 | 55-59 | NGUYỄN NGỌC MINH | Ảnh hưởng của nhôm ( Al3 +) đến tốc độ hoà tan của phytolith trong tro rơm rạ | PGS.TS. Phạm Quang Hà | |
84 | 60-64 | LÊ KHẢ TƯỜNG | Nhân giống nghệ triển vọng N8 bằng phương pháp nuôi cấy mô | GS.TSKH. Trần Duy Quý | |
85 | 65-70 | NGUYỄN THỊ HÀ VY, HUỲNH ĐĂNG SANG, PHẠM ĐỨC TOÀN, BÙI CÁCH TUYẾN | Đánh giá sự đa dạng di truyền quần thể sầu riêng ( Durio zibethinus Murr.) bản địa tại tỉnh Lâm Đồng dựa trên hình thái học và chỉ thị sinh học phân tử RAPD | PGS.TS. Đặng Trọng Lương | |
86 | 71-78 | TRẦN THỊ PHƯƠNG THẢO, LÊ TRUNG THÀNH, VÕ CÔNG THÀNH | Phá quang kỳ giống lúa mùa Nàng Quớt Biển bằng phương pháp xử lý đột biến hoá chất 2,4 – Diclorophenoxy acetic | PGS.TS. Nguyễn Minh Công | |
87 | Số 12 (243) | 3-9 | NGUYỄN HỒNG SƠN, ĐỖ THỊ THUỶ, VŨ TIẾN BÌNH | Nghiên cứu tác động của than sinh học đến khả năng hấp thụ chất hữu cơ của cây lúa và cải tạo chất lượng đất xám bạc màu | TS. Bùi Huy Hiền |
88 | 10-16 | TRẦN VĂN HÂU, LÊ THỊ THẢO | Sự tương quan giữa hàm lượng dinh dưỡng trong đất, lá và trái với năng suất xoài cát Hoà Lộc (Mangifera indica L.) tại huyện Cái Bè, tỉnh Kiên Giang | TS. Nguyễn Quốc Hùng | |
89 | 17-23 | TRẦN ĐĂNG HOÀ, LÊ KHẮC PHÚC, NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG | Thực trạng sản xuất rau và sự hiểu biết về rau an toàn ở Thừa Thiên – Huế | GS.TS. Trần Khắc Thi | |
90 | 24-30 | NGUYỄN ĐÌNH VINH | Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến sinh trưởng và năng suất củ mạch môn (Ophiopogon japonicus Wall) trồng xen trong vườn chè kiến thiết cơ bản tại huyện Hạ Hoà, tỉnh Phú Thọ | TS. Bùi Huy Hiền | |
91 | 31-37 | LÊ NHƯ CƯƠNG, LÊ TIẾN DŨNG, THÁI THỊ HUYỀN | Khả năng kháng bệnh hại chính của một số giống lúa rẫy trồng ở huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên - Huế và vùng lân cận | PGS.TS. Lê Lương Tề | |
92 | 38-48 | BÙI THỊ NGA, LÊ NGUYỄN TRUNG KHANH, NGUYỄN XUÂN HOÀNG | Sản xuất phân hữu cơ từ bùn cống thải thu gom | TS. Bùi Huy Hiền | |
93 | 49-52 | VY THẾ VŨ, ĐÀO UYÊN TRÂN ĐA, LÊ ĐÌNH ĐÔN, BÙI CÁCH TUYẾN | Đặc điểm Colletotrichum musae gây bệnh thán thư trên trái chuối già Laba trồng tại Lâm Đồng | PGS.TS. Lê Lương Tề | |
94 | 53-59 | ĐẬU BÁ THÌN, LÊ VĂN DO | Đa dạng thành phần loài họ Đậu (Fabaceae) ở phía nam huyện Tĩnh Gia, Thanh Hoá | PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ | |
95 | 65-70 | KHUẤT HỮU THANH, NGUYỄN LAN HƯƠNG, NGUYỄN THỊ THU HUYỀN | Nghiên cứu tuyển chọn các chủng vi sinh vật sử dụng cho mục đích xử lý nước thải nhà máy chế biến mủ cao su | PGS.TS. Phạm Văn Toản | |
96 | Số 13 (244) | 3-12 | NGUYỄN THỊ NHÃ, NGUYỄN THỊ TÂM, TRỊNH THỊ VÂN ANH, THÁI THỊ LỆ HẰNG, TRỊNH MINH HỢP, BÙI MINH TRÍ, LÊ TRỌNG TÌNH | Chuyển gien điều khiển chịu hạn DREB2ACA vào cây bông (Gossypium hirsutum L.) thông qua A. tumefaciens | PGS.TS. Phạm Xuân Hội |
97 | 13-20 | BÙI CÁCH TUYẾN, ĐINH THÀNH PHƯỚC, PHẠM THỊ ANH THƯ, HUỲNH VĂN BIẾT | Tách dòng, tạo plasmit mang gien EPSPS ứng dụng cho phát hiện định lượng đậu nành (Glycine max L.) chuyển gien kháng thuốc diệt cỏ Glyphosate bằng kỹ thuật Real – time PCR | PGS.TS. Đặng Trọng Lương | |
98 | 21-29 | NGUYỄN VĂN HÙNG, NGUYỄN HỮU THÀNH | Xác định tiềm năng đất đai phục vụ định hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | TS. Bùi Huy Hiền | |
99 | 30-34 | VÕ VĂN BÌNH, VÕ THỊ GƯƠNG, LÊ VĂN HOÀ | Hiệu quả của phân hữu cơ để cải thiện độ phì nhiêu đất và năng suất trái chôm chôm (Nephelium lappaceum L.) tại huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | TS. Bùi Huy Hiền | |
100 | 52-57 | PHẠM BÍCH HIÊN, PHẠM VĂN TOẢN | Phân lập, tuyển chọn và đánh giá khả năng sử dụng vi khuẩn lactic cho sản xuất chế phẩm vi sinh vật xử lý chất thải chăn nuôi | PGS.TS. Cù Hữu Phú | |
101 | 58-65 | LƯU VĂN NĂNG, TRẦN ĐỨC VIÊN, NGUYỄN THANH LÂM | Đánh giá hiệu quả của các kiểu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và đất lâm nghiệp tỉnh Đắc Nông | TS. Bùi Huy Hiền | |
102 | 66-71 | HUỲNH VĂN TIỀN, ĐINH THỊ BÉ HIỀN, CAO NGỌC ĐIỆP | Tối ưu hoá khả năng tổng hợp chất kết tụ sinh học từ dòng vi khuẩn Bacillus m0egaterium Long An. 51 và thử nghiệm xử lý nước thải sau biogas chuồng trại chăn nuôi heo | PGS.TS. Phạm Văn Toản | |
103 | Số 14 (245) | 3-7 | VŨ HỒNG QUẢNG, VŨ THỊ THU HIỀN, NGUYỄN VĂN HOAN, PHẠM VĂN CƯỜNG | Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của dòng DCG66 chọn lọc từ tổ hợp lai xa giữa giống lúa Indica IR24 với giống lúa Japonica Asominori | GS.TS. Hoàng Tuyết Minh |
104 | 8-13 | LÃ HOÀNG ANH, LÊ HÙNG LĨNH, ĐÀO VĂN KHỞI, PHẠM VĂN CƯỜNG, LÊ HUY HÀM | Xác định cá thể lúa mang gien SUB1 và đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của các dòng lúa được phát triển từ những cá thể mang gien SUB1 | GS.TSKH. Trần Duy Quý | |
105 | 14-18 | KHUẤT HỮU TRUNG, TRẦN THỊ THUÝ, NGUYỄN TRƯỜNG KHOA, LƯU THUÝ HOÀ, NGHIÊM ĐỨC TRỌNG, TRẦN VĂN ƠN | Xác định dấu chuẩn phân tử (mã vạch ADN) để nhận dạng cây Hoàng Liên thuộc chi Mahonia (Berberdaceae) | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | |
106 | 19-26 | NGUYỄN VĂN SƠN, NGUYỄN HỒNG SƠN | Nghiên cứu diễn biến mật độ quần thể và yếu tố sinh thái ảnh hưởng đến số lượng sâu hại phổ biến trên cây cà chua tại Lâm Đồng | TS. Nguyễn Xuân Liêm | |
107 | 27-32 | NGUYỄN CÔNG THUẬN, BÙI THỊ NGA, TRƯƠNG VĂN QUÍ, TARO IZUMI | Khả năng sinh khí sinh học của cỏ vườn trong túi ủ biogas | PGS.TSKH. Nguyễn Xuân Hải | |
108 | 33-38 | NGUYỄN LÊ TRANG, TRỊNH THỊ THANH, PHẠM QUANG HÀ | Đánh giá chất lượng nước sông Nhuệ theo phương pháp Delphi | PGS.TS. Lê Đức | |
109 | 39-47 | NGUYỄN XUÂN THÀNH, LÊ THÁI BẠT, LUYỆN HỮU CỬ | Nghiên cứu phân loại đất theo phương pháp định lượng của FAO – UNESCO – WRB ở tỉnh Thanh Hoá | TS. Bùi Huy Hiền | |
110 | 48-55 | BÙI THỊ NGA, NGUYỄN VĂN ĐẠT | Sử dụng phân hữu cơ bùn cống thu gom cho trồng rau muống (Ipomoea aquatica) tại vùng rau ven thành phố Cần Thơ | GS.TS. Trần Khắc Thi | |
111 | 56-63 | TRẦN BỬU MINH, NGUYỄN THỊ PHƯƠNG OANH, TRẦN HẢI MY, NGUYỄN VĂN LƯỢNG, TRẦN NHÂN DŨNG | Thử nghiệm sản xuất phân hữu cơ - vi sinh từ chất thải bã bùn bia | TS. Bùi Huy Hiền | |
112 | 64-68 | TRẦN ĐĂNG HOÀ, VÕ VĂN NGHI, TRẦN ĐĂNG KHOA, DƯƠNG VĂN HẬU, HOÀNG TRỌNG NGHĨA | Ảnh hưởng của tưới nước và bón phân đến sinh trưởng, phát triển, năng suất lúa và phát thải khí nhà kính tại Quảng Nam | TS. Bùi Huy Hiền | |
113 | 69-74 | TRẦN THỊ ĐÍNH, TRỊNH KHẮC QUANG, LÊ KHẢ TƯỜNG | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật tổng hợp canh tác cây gừng tại Bắc Kạn và Hoà Bình | GS.TS. Trần Khắc Thi | |
114 | 75-82 | PHAN HUỲNH ANH, TRẦN VĂN HÂU | Hiệu quả của liều lượng phân bón N, P, K lên năng suất và phẩm chất xoài Cát Hoà Lộc ở ba độ tuổi khác nhau và chẩn đoán tình trạng dinh dưỡng bằng hệ thống chẩn đoán và khuyến nghị tích hợp (DRIS) tại xã Hoà Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | TS. Bùi Huy Hiền | |
115 | 98-102 | NGUYỄN VĂN KHIẾT | Đánh giá khả năng áp dụng một số phương pháp trong nghiên cứu xói mòn đất ở Việt Nam | TS. Phạm Minh Toại | |
116 | Số 15 (246) | 21-28 | NGUYỄN THỊ LANG, PHẠM VĂN ÚT | Đánh giá sự biến động hàm lượng phytic axit trong hạt M3 giống lúa OM 4900 được xử lý đột biến bằng chiếu xạ tia gamma C060 | PGS.TS. Nguyễn Minh Công |
117 | 29-35 | NGUYỄN VĂN ĐỒNG, NGUYỄN ANH VŨ, LÊ TIẾN DŨNG, TỐNG THỊ HƯỜNG, LÊ THỊ NGỌC QUỲNH, LÊ THỊ LÝ, VŨ ANH THU, VŨ HOÀNG NAM, VŨ THẾ HÀ, LÊ HUY HÀM | Kết quả tạo mô sẹo phôi hóa phục vụ cho chuyển gien vào cây sắn | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | |
118 | 36-46 | CAO NGỌC ĐIỆP, NGUYỄN TẤN ĐẠT, NGUYỄN KIM LOAN, MÃ THÙY LINH | Ứng dụng vi khuẩn Bacillus đối kháng nấm Pyricularia oryzae gây bệnh cháy lá (bệnh đạo ôn) trên lúa cao sản tại các tỉnh Trà Vinh, Vĩnh Long và Sóc Trăng | TS. Ngô Vĩnh Viễn | |
119 | 52-58 | ĐỖ THỊ TÁM, HOÀNG QUỐC SỰ, NGUYỄN ĐẮC LỰC | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng cây hàng năm huyện Gia Lâm – Thành phố Hà Nội | TS. Bùi Huy Hiền | |
120 | 59-64 | NGÔ NGỌC HƯNG, NGUYỄN QUỐC KHƯƠNG, TRẦN NGỌC HỮU | Ảnh hưởng của bón cân đối dưỡng chất lên năng suất của bắp lai trồng trên đất phù sa không được bồi | TS. Bùi Huy Hiền | |
121 | 65-73 | TRẦN SỸ NAM, VÕ THỊ VỊNH, NGUYỄN HỮU CHIẾM, NGUYỄN VÕ CHÂU NGÂN, LÊ HOÀNG VIỆT, KJELD INGVORSEN | Sử dụng rơm làm nguyên liệu bổ sung nâng cao năng suất sản xuất khí sinh học | TS. Bùi Huy Hiền | |
122 | Số 16 (247) | 3-9 | TRẦN MẠNH CƯỜNG, TRẦN VĂN QUANG, ĐÀM VĂN HƯNG, NGUYỄN THỊ HẢO, TRẦN DUY QUÝ | Nghiên cứu xây dựng qui trình sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai hai dòng thơm HQ19 | GS.TS. Hoàng Tuyết Minh |
123 | 10-16 | ĐẶNG THỊ THANH MAI, NGUYỄN XUÂN VIẾT | Phân tích đa dạng di truyền khoai môn sọ (Colocasia esculenta (L.) Schott) bằng chỉ thị SSR | PGS.TS. Nguyễn Văn Đồng | |
124 | 17-20 | TRẦN ĐẶNG VIỆT, NGUYỄN VĂN TOÀN | Kết quả điều tra đánh giá bệnh hại chè năm 2013 tại Phú Hộ – Phú Thọ | PGS.TS. Nguyễn Văn Viết | |
125 | 21-27 | NGUYỄN VĂN KHIÊM, VŨ HOÀI SÂM, PHƯƠNG THIỆN THƯƠNG, TRIỆU THỊ LINH, NGUYỄN XUÂN CẢNH | Phát hiện chỉ thị phân tử ADN liên quan đến hàm lượng curcumin trong các giống nghệ (Curcuma longa L.) ở Việt Nam | PGS.TS. Phạm Xuân Hội | |
126 | Số 17 (248) | 3-9 | TRẦN QUỐC VƯƠNG, TRẦN MINH TIẾN, BÙI HUY HIỀN | Ảnh hưởng của phân bón và vùi phế phụ phẩm đến năng suất lúa, ngô, cân bằng lân và các dạng lân trong đất xám bạc màu Bắc Giang | PGS.TS. Phạm Quang Hà |
127 | 10-20 | ĐỖ NĂNG VỊNH, HÀ THỊ THÚY | Nghiên cứu triển vọng phát triển sản xuất lúa gạo Japonica ở nước ta | GS.TS. Nguyễn Văn Luật | |
128 | 21-25 | LƯU THỊ NGỌC HUYỀN | Lập bản đồ gien kháng hiệu quả với biotype rầy tại phía Bắc Việt Nam | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | |
129 | 26-32 | NGUYỄN BÁ THÔNG | Kết quả nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật thâm canh cây lúa theo mô hình quản lý cây trồng tổng hợp (ICM) tại Thanh Hóa | TS. Bùi Huy Hiền | |
130 | 33-40 | NGUYỄN VĂN CƯƠNG, NGUYỄN TUẤN THÀNH | Ảnh hưởng của phân đạm và mật độ cấy đến sinh trưởng, phát triển, năng suất giống lúa BT 13 tại Tam Dương, Vĩnh Phúc | TS. Bùi Huy Hiền | |
131 | 41-46 | NGUYỄN VĂN TOÀN, NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG | Kết quả nghiên cứu xác định mật độ trồng và lượng phân bón lót thích hợp cho vườn nhân một số giống cao su chịu lạnh vùng miền núi phía Bắc | TS. Lê Văn Đức | |
132 | 56-65 | HỒ THANH TÂM, TRẦN HOÀI PHONG, CAO NGỌC ĐIỆP | Ứng dụng vi khuẩn đông tụ vào xử lý nước thải chăn heo sau biogas ở đồng bằng sông Cửu Long: quy mô tại phòng thí nghiệm và trại chăn nuôi heo | PGS. TS. Cù Hữu Phú | |
133 | Số 18 (249) | 3-10 | MAI VĂN TRỊNH, NGUYỄN HỒNG SƠN, BÙI THỊ PHƯƠNG LOAN, TRẦN VĂN THỂ | Phát thải khí nhà kính trong nông nghiệp và giải pháp giảm thiểu | PGS.TS. Nguyễn Văn Bộ |
134 | 18-26 | NGUYỄN THỊ KIỀU | Nghiên cứu các giải pháp giảm ngộ độc hữu cơ cho lúa trên vùng canh tác lúa 3 vụ ở Hậu Giang | TS. Bùi Huy Hiền | |
135 | 27-35 | ĐỖ THỊ HƯỜNG, TĂNG THỊ HẠNH, NGUYỄN VĂN HOAN, PHẠM VĂN CƯỜNG | Tích lũy chất khô của dòng lúa ngắn ngày mới được chọn tạo ở các mức đạm bón khác nhau | TS. Bùi Huy Hiền | |
136 | 36-42 | HOÀNG THỊ BÍCH THẢO, TRẦN VĂN ĐIỀN, TRẦN MINH HÒA | Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, năng suất và hàm lượng đường của giống cao lương ngọt cao sản EN6 tại tỉnh Thái Nguyên | GS.VS.TSKH. Trần Đình Long | |
137 | 43-51 | NGUYỄN VĂN CƯƠNG, PHAN XUÂN HÀO | Đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kháng thuốc trừ cỏ Glyphosate của các dòng lai trở lại và tổ hợp lai ngô | GS.TS. Ngô Hữu Tình | |
138 | Số 19 (250) | 11-17 | NGUYỄN VĨNH PHÚC, NGUYỄN THỊ HỮU, TRẦN LỘC THỤY, NGÔ LỰC CƯỜNG | Ảnh hưởng của phun thuốc bảo vệ thực vật để phòng trừ sâu hại đến quần thể côn trùng và thiên địch trên cơ cấu lúa 3 vụ | GS.TS. Phạm Văn Lầm |
139 | 18-26 | NGUYỄN VĂN MINH, LÂM ANH TRUNG, NGUYỄN HỮU LUẬN | Ảnh hưởng của phân bón ami – ami a đến quá trình sinh trưởng, phát triển, năng suất và hiệu quả kinh tế cây cà phê vối giai đoạn kinh doanh trên 20 năm tuổi tại Đắk Lắk | TS. Bùi Huy Hiền | |
140 | Số 20 (251) | 3-9 | NGUYỄN HOÀNG QUANG, PHẠM THANH TÂM, ĐỖ THỊ HẠNH, PHẠM XUÂN HỘI | Phân tích đa dạng di truyền và chức năng phân đoạn S9 của một số chủng vi rút lùn sọc đen phương Nam ở miền Trung và miền Bắc Việt Nam | GS.TS. Nguyễn Văn Tuất |
141 | 10-14 | NGUYỄN HOA DU, LÊ VĂN DIỆP | Đánh giá hàm lượng các nguyên tố đất hiếm trong đất đỏ bazan trồng cam vùng Phủ Quỳ – Nghệ An. | TS. Bùi Huy Hiền | |
142 | 15-21 | LÊ BẢO LONG, LÊ VĂN HOÀ, NGUYỄN BẢO TOÀN | Mối quan hệ giữa canxi với hiện tượng xì mủ bên trong trái măng cụt (Garcinia mangostana L.) | TS. Đỗ Đình Ca | |
143 | 22-28 | TRẦN XUÂN HOÀNG, LÊ TẤT KHƯƠNG, ĐỖ VĂN NGỌC, ĐẶNG VĂN THƯ | Nghiên cứu một số đặc điểm giải phẫu lá và thành phần sinh hoá của một số giống chè | TS. Nguyễn Văn Tạo | |
144 | 29-34 | TRẦN THỊ MỸ HẠNH, NGUYỄN THÀNH HIẾU, NGUYỄN VĂN HOÀ, NGUYỄN VĂN HUỲNH | Sự phân bố, phổ ký chủ và thiên địch của nhện lông nhung Eriophyes dimocarpi Kuang (Eriophyidae, Acari) trên nhãn tại Kiên Giang | GS.TS. Phạm Văn Lầm | |
145 | 35-41 | CHÂU NGUYỄN QUỐC KHÁNH, HUỲNH ĐỨC HƯNG, LÊ VĂN VÀNG | Thành phần loài, diễn biến tỷ lệ gây hại và đặc điểm gây hại của các loài sâu cuốn lá cây có múi (Citrus) ở thành phố Cần Thơ và Hậu Giang | GS.TS. Phạm Văn Lầm | |
146 | 42-48 | NGUYỄN VĂN TỈNH, ĐẶNG VĂN ĐÔNG, HOÀNG MINH TẤN | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất củ giống hoa lily thương phẩm bằng phương pháp tách vảy củ tại miền Bắc Việt Nam | GS.TSKH. Trần Duy Quý | |
147 | 49-55 | TRẦN TRUNG KIÊN, TRẦN VĂN ĐIỀN, DƯƠNG TRUNG DŨNG, LÊ XUÂN THÀNH | Ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật canh tác đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống chuối tiêu hồng nuôi cấy mô tại huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. | TS. Cao Anh Long | |
148 | 56-61 | ĐÀO MINH SÔ, NGÔ THỊ BÍCH, TRẦN NGỌC VŨ | Ảnh hưởng của biện pháp gieo thẳng và điều kiện bảo quản đến năng suất và chất lượng lúa Nanh Chồn đặc sản của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. | TS. Phạm Thị Mùi | |
149 | 62-66 | PHẠM VĂN TOẢN, ĐÀO VĂN THÔNG | Sản xuất chế phẩm vi sinh vật xử lý phế thải chăn nuôi bằng kỹ thuật lên men trên môi trường rắn | PGS. TS. Khuất Hữu Thanh | |
150 | Số 21 (252) | 9-16 | NGUYỄN HOÀNG ĐAN, NGUYỄN VÕ LINH, HÀ VĂN ĐỊNH, NGUYỄN HÙNG CƯỜNG | Dự báo tác động của nước biển dâng, xâm nhập mặn theo các kịch bản biến đổi khí hậu đến đất canh tác lúa của vùng đồng bằng sông Cửu Long. | TS. Chu Văn Hách |
151 | 17-23 | VÕ THỊ THU OANH, BÙI CÁCH TUYẾN, NGUYỄN PHAN THÀNH, LÊ ĐÌNH ĐÔN, PHAN THỊ THU HIỀN | Xác định tác nhân gây bệnh đốm nâu (Neoscytalidium dimidiatum) trên cây thanh long dựa vào trình tự vùng ITS- RADN | PGS.TS. Phạm Xuân Hội | |
152 | 24-30 | NGÔ THỊ HỒNG TƯƠI, PHẠM VĂN CƯỜNG, NGUYỄN VĂN HOAN | Nghiên cứu xác định gien kháng bạc lá bạc hà của các mẫu giống lúa nếp cẩm địa phương phục vụ công tác chọn tạo giống lúa | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | |
153 | 31-37 | NGUYỄN VĨNH PHÚC, LƯƠNG MINH CHÂU, NGUYỄN THỊ HỮU, PHẠM KIM VÀNG | Nghiên cứu đa dạng sinh học côn trùng trên ruộng lúa tại Cần Thơ | GS.TS. Phạm Văn Lầm | |
154 | 38-44 | NGUYỄN ĐỨC MINH HÙNG, TRẦN VĂN MINH | Nghiên cứu nguồn sáng đèn LED xanh và đỏ đến sinh trưởng và phát triển hoa lan mokara và cây hông (Paulownia) trong nuôi cấy mô | GS.TS. Nguyễn Xuân Linh | |
155 | 45-52 | TRẦN VĂN MẠNH, NGUYỄN MINH HIẾU, NGUYỄN NHƯ HẢI, NGUYỄN THỊ MƠ | Ảnh hưởng của các mức bón đạm và mật độ sạ đối với giống lúa ngắn ngày MT 18cs tại huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | TS. Bùi Huy Hiền | |
156 | 53-58 | HOÀNG ANH TUẤN | Ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng của hai giống dưa lê trồng trên giá thể trong nhà màng | TS. Bùi Huy Hiền | |
157 | 59-64 | TRẦN THỊ ÂN, NGUYỄN BÁ THÔNG | Xác định liều lượng phân silic thích hợp trên các mức bón đạm khác nhau cho giống lúa nếp cái hạt cau gieo cấy tại huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa | TS. Bùi Huy Hiền | |
158 | 65-71 | NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC, LÊ THỊ PHƯƠNG QUỲNH, NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG, NGUYỄN BÍCH THỦY, VŨ DUY AN, DƯƠNG THỊ THỦY, HỒ TÚ CƯỜNG | Chất lượng nước thải canh tác vùng trồng rau xã Vân Nội, huyện Đông Anh, Hà Nội | PGS.TS. Lê Đức | |
159 | 72-77 | PHẠM VĂN TOẢN, ĐÀO VĂN THÔNG | Xử lý nhanh phế thải chăn nuôi gà làm phân hữu cơ sinh học | TS. Bùi Huy Hiền | |
160 | Số 22 (253) | 3-9 | NGUYỄN KIẾN QUỐC, HOÀNG THỊ HUỆ, LÃ TUẤN NGHĨA | Lập bản đồ QTL tính kháng mặn ở lúa | TS. Lê Hùng Lĩnh |
161 | 10-18 | ĐINH THỊ DINH, ĐẶNG VĂN ĐÔNG, TRẦN DUY QUÝ | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động tăng khả năng sinh trưởng, chất lượng hoa lan Đai Châu ( Rhynchostylis gigantea ( Lindley ) Ridley | GS.TS. Nguyễn Xuân Linh | |
162 | 19-25 | VŨ VIỆT HƯNG, NGUYỄN QUỐC HÙNG, NGUYỄN THỊ TUYẾT | Nghiên cứu một số đặc tính nông sinh học của giống quýt Tràng Định tại huyện Tràng Định – Lạng Sơn | TS. Cao Anh Long | |
163 | 26-32 | TRẦN VĂN HÂU, NGUYỄN CHÍ LINH, LÊ VĂN TÀI | Nghiên cứu xử lý ra hoa rải vụ xoài cát Hòa Lộc ( Mangifera indica L.) tại xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | GS.TS. Vũ Mạnh Hải | |
164 | 33-40 | TRỊNH THỊ THANH HƯƠNG, NGUYỄN THỊ LIỄU, TRẦN THỊ THÚY, ĐẶNG TRỌNG LƯƠNG, ĐỖ TUẤN KHIÊM | Nghiên cứu nhân nhanh cây gừng đá quí hiếm Bắc Kạn bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | TS. Lê Khả Tường | |
165 | 41-47 | TẤT ANH THƯ, VÕ THỊ GƯƠNG, LÊ KHÁNH LINH | Ảnh hưởng của canh tác bắp rau theo tiêu chuẩn GlobalGAP đến một số đặc tính lý – hóa và sinh học đất | TS. Bùi Huy Hiền | |
166 | 48-52 | TRẦN THỊ XUÂN PHƯƠNG, TRẦN ĐĂNG KHOA, TRẦN ĐĂNG HÒA | Khả năng thay thế phân đạm vô cơ bằng chế phẩm sinh học Bio – 9 đối với giống lúa BT7 tại thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế | TS. Bùi Huy Hiền | |
167 | 60-65 | NGUYỄN QUỐC KHƯƠNG, NGÔ NGỌC HƯNG | Ảnh hưởng của mức bón đạm đến khả năng hấp thu vi lượng ( Cu. Fe, Zn và Mn) của cây mía đường trên đất phù sa ở đồng bằng sông Cửu Long | TS. Bùi Huy Hiền | |
168 | Số 23 (254) | 27-35 | NGUYỄN THỊ LANG, TRẦN THỊ THANH XÀ, TRỊNH THỊ LŨY, NGUYỄN VĂN HIẾU, NGUYỄN TRỌNG PHƯỚC, PHẠM THỊ THU HÀ, NGUYỄN HOÀNG THÁI BÌNH, TRẦN THỊ NHIÊN, BÙI CHÍ BỬU | Phân tích tương tác kiểu gien và môi trường trên bộ giống lúa phẩm chất xuất khẩu tại đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS. Nguyễn Minh Công |
169 | 36-43 | VŨ ANH TÚ, TRỊNH QUANG PHÁP, NGUYỄN VĂN TOÀN | Tuyến trùng trong đất bazan tái canh cà phê và mối quan hệ của tuyến trùng với triệu chứng vàng lá cà phê tại Gia Lai | GS.TS. Nguyễn Văn Tuất | |
170 | 44-49 | NGUYỄN ĐÔN HIỆU, NGUYỄN PHƯƠNG VINH, NGUYỄN ANH NGHĨA, PHAN THÀNH DŨNG, NGUYỄN THỊ HUỆ THANH, NGUYỄN MINH KHANG, TRƯƠNG VĂN TUẤN | Đánh giá hiệu quả của một số biện pháp phòng trị bệnh phấn trắng do nấm Oidium heveae gây hại trên vườn cây cao su kinh doanh | PGS.TS. Lê Lương Tề | |
171 | 57-64 | HOÀNG THỊ LỆ THU, NGUYỄN ĐÌNH VINH, ĐỖ VĂN NGỌC | Ảnh hưởng của tiêu chuẩn hái và thời điểm hái đến năng suất, chất lượng nguyên liệu chế biến chè Ô Long tại Phú Thọ | TS. Nguyễn Văn Tạo | |
172 | 65-72 | VĂN THỊ PHƯƠNG NHƯ, CAO NGỌC ĐIỆP | Ảnh hưởng của vi khuẩn Pseudomonas putida và Bacillus subtilis đến sinh trưởng và năng suất của giống lúa cao sản Ma Lâm 213 trên đất thịt pha cát thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | TS. Bùi Huy Hiền | |
173 | 73-79 | TRẦN VĂN HÂU, TRẦN THỊ DOÃN XUÂN, TRẦN HOÀNG NAM | Hiệu quả của các dạng và số lần phun phân kali đến năng suất và phẩm chất trái mít Ba Láng hạt lép ( Artocarpus heterophyllus Lamk.) tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | TS. Bùi Huy Hiền | |
174 | 80-84 | PHẠM VĂN PHÚ, VŨ ĐÌNH CHÍNH | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng phân bón cho cây bông trồng tại Chi Lăng – Lạng Sơn | TS. Bùi Huy Hiền | |
175 | 85-90 | TẠ TUYẾT THÁI, NGUYỄN XUÂN THÀNH, NGUYỄN ĐÌNH BỒNG | Đánh giá hiệu quả một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp sau khi chuyển đổi phần diện tích nông nghiệp sang đất công nghiệp ở huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | TS. Bùi Huy Hiền | |
176 | 91-98 | NGUYỄN VĂN MẠNH, BÙI THỊ NGA | Đánh giá và biện pháp quản lý ô nhiễm bùn đáy ao nuôi thâm canh tôm tại huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | PGS.TS. Lê Đức | |
177 | 113-119 | LÊ THỊ LAN PHƯƠNG, DÀO DUY TRINH, NGUYỄN THỊ THU ANH | Cấu trúc quần xã Ve Giáp ( Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất rừng thứ sinh nhân tác độ cao 300 m thuộc Vườn Quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình | GS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh | |
178 | 137-142 | NGUYỄN MINH CHÍ, ĐẶNG NHƯ QUỲNH, NGUYỄN QUỐC THỐNG, NGUYỄN VĂN NAM, ĐOÀN HỒNG NGÂN, TRẦN XUÂN HINH | Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng và bệnh hại của cây sưa trong giai đoạn vườn ươm | TS. Bùi Huy Hiền | |
179 | Số 24 (252) | 11-18 | NGUYỄN THỊ THU HÀ, NGUYỄN VĂN DŨNG, NGUYỄN THANH HÀ, PHẠM XUÂN HỘI, ĐỒNG HUYGIỚI, HOÀNG HOA LONG | Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn tổng hợp n-axyl-l-homoserin lacton và khả năng gây bệnh thối nhũn trên khoai tây | GS.TS. Nguyễn Văn Tuất |
180 | 19-25 | NGUYỄN THỊ LỘC, NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHI, HỒ THANH NHÀN, PHẠM VĂN LAM, VÕ THỊ BÍCH CHI | Ảnh hưởng của nhiệt độ và thức ăn đối với bọ phấn trắng hại lúa, aleurocybotus indicus david and subramaniam (hemiptera: aleyrodidae) | GS.TS. Phạm Văn Lầm | |
181 | 26-33 | LÊ THỊ TUYẾT NHUNG, PHẠM VĂN LẦM | Cây ký chủ và ảnh hưởng của chúng đối với bọ phấn thuốc lá Bemisia tabaci gennadius (homoptera: aleyrodidae) | GS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh | |
182 | 34-42 | NGUYỄN BÁ THÔNG | Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo cấy đến khả năng sản xuất hạt giống lúa lai f1 tổ hợp TH7-2 trong vụ mùa tại Thanh Hóa | PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm | |
183 | 43-52 | LÊ THỊ MINH THẢO, LÊ QUÝ KHA, VŨ VĂN LIẾT, DƯƠNG THỊ LOAN | Đánh giá khả năng chịu hạn của các tổ hợp ngô nếp và các dòng bố mẹ phục vụ chọn tạo giống ngô nếp lai chịu hạn tại Lào Cai | TS. Phan Xuân Hào | |
184 | 68-74 | HOÀNG MINH TÂM, CAO NGỌC ĐIỆP | Xác định đặc tính và nhận diện vi khuẩn nội sinh Gluconacetobacter diazotrophicus trong cây mía trồng ở hai tỉnh Bến Tre và Long An | PGS.TS. Phạm Văn Toản | |
185 | 75-81 | PHAN ĐÌNH THẢO, ĐỖ KIM THÀNH, NGUYỄN NGỌC KIỂNG | Mô hình năng suất mủ cao su trên các dòng vô tính phổ biến tại Đông Nam Bộ và Tây Nguyên | TS. Nguyễn Đình Vinh | |
186 | 82-89 | PHẠM TRỌNG NHÂN, NGUYỄN THÀNH MẾN | Nghiên cứu một số ảnh hưởng của hoạt động khai thác mỏ bauxit đến môi trường đất | PGS.TS. Phạm Quang Hà | |
II. CHĂN NUÔI - THÚ Y | |||||
187 | Số 1 (232) | 83-91 | LÊ ĐÌNH PHÙNG, VŨ THỊ KHÁNH VÂN, TRẦN THỊ BÍCH NGỌC, PHẠM HÙNG CƯỜNG, NGUYỄN THỊ MAI PHƯƠNG, VŨ CHÍ CƯƠNG, NGUYỄN HỮU MINH, VŨ DƯƠNG QUỲNH | Ảnh hưởng của bổ sung enzym, axit hữu cơ và bentonit vào khẩu phần đến đào thải nitơ, phốt pho và phát thải hyđro sunfua và amoniac từ chất thải của lợn 40 – 70 kg | GS.TS. Vũ Duy Giảng |
188 | 92-97 | NGUYỄN NHỰT XUÂN DUNG, LƯU HỮU MÃNH, TRƯƠNG VĂN PHƯỚC | Ảnh hưởng của các mức độ bổ sung dầu nành và dầu dừa trong khẩu phần đến năng suất, chất lượng trứng và colextêrôn của lòng đỏ trứng | GS.TS. Vũ Duy Giảng | |
189 | 98-102 | BÙI THỊ HẢI HÒA, NGUYỄN THỊ THU HIỀN, PHẠM THỊ TÂM | Nghiên cứu xác định một số đặc điểm sinh hoá và thu nhận protein G từ chủng vi khuẩn Streptococcus sp BV14 | PGS.TS. Trần Tiến Dũng | |
190 | Số 2 (233) | 77-82 | LỄ HỮU HOÀNG, ĐẶNG THÚY BÌNH, NGUYỄN THỊ ANH THƯ. | Nghiên cứu đặc điểm di truyền phân loài chim yến (Aerodramus fuciphagus.) tại Việt Nam | TS. Lê Đức Minh |
191 | 83-88 | VÕ THÀNH THÌN, ĐÀO DUY HƯNG, PHẠM TRUNG HIẾU, ĐẶNG VĂN TUẤN, NGUYỄN THỊ THẮM, ĐẶNG THỊ SAO MAI, LÊ LẬP | Khảo sát một số đặc điểm dịch tễ bệnh Leptospirosis trên lợn tại khu vực Nam Trung bộ – Tây Nguyên | PGS.TS. Trần Tiến Dũng | |
192 | Số 3+4 (234- 235) | 141-147 | LƯU HỮU MÃNH, NGUYỄN NHỰT XUÂN DUNG, NGÔ MINH SƯƠNG | Xác định các thành phần protein và hyđrat – các bon của một số giống cỏ họ Hoà thảo theo hệ thống protein và hyđrat – các bon thuần của Cornell | PGS.TS. Nguyễn Tiến Vởn |
193 | Số 6 (237) | 45-53 | TRẦN QUỐC VIỆT, TRẦN THỊ BÍCH NGỌC, LÊ VĂN HUYỀN, SẦM VĂN HẢI, NINH THỊ HUYỀN, TRẦN VIỆT PHƯƠNG | Nghiên cứu xác định nhu cầu năng lượng, protein và một số axit amin thiết yếu (Lyzin, methionin + xystin, threonin) của lợn cái hậu bị giống Landrace và Yorkshire trong điều kiện nuôi dưỡng ở miền Bắc Việt Nam | PGS.TS. Lê Đình Phùng |
194 | 54-59 | PHẠM MINH ĐỨC, TRẦN NGỌC TUẤN | Vi nấm (Trichoderma sp. và Trichophyton sp.) nhiễm trên rắn ri voi (Enhydris bocourti) nuôi bể ở Cần Thơ và Sóc Trăng | TS. Bùi Quang Tề | |
195 | Số 7 (238) | 93-96 | NGUYỄN ĐỨC TÂN, LÊ ĐỨC QUYẾT, LÊ HỨA NGỌC LỰC, HUỲNH VŨ VỸ | Tình hình nhiễm đơn bào Histomonas meleagridis ở gà nuôi tại một số tỉnh phía Nam | TS. Nguyễn Ngọc Nhiên |
196 | Số 9 (240) | 67-71 | HÀ VĂN QUYẾT, TẠ XUÂN TỀ, NGUYỄN QUANG TUYÊN, PHẠM CÔNG HOẠT, PHẠM THỊ TÂM | Phân lập và xác định độc lực của chủng virút gây bệnh Marek trên gà nuôi ở một số tỉnh miền Bắc | PGS.TS. Nguyễn Văn Thọ |
197 | Số 10 (241) | 45-50 | HOÀNG THỊ NGHIỆP | Kết quả nghiên cứu về dinh dưỡng, sinh trưởng và sinh thái của rắn bồng voi (Enhydris bocourt ) trong điều kiện nuôi | GS.TS. Mai Đình Yên |
198 | 56-60 | NGUYỄN ĐỨC TÂN, NGUYỄN VĂN THOẠI, NGUYỄN HỮU HƯNG, NGUYỄN HỮU NAM | Một số đặc điểm bệnh lý bệnh Gnathostoma ở chó gây nhiễm thực nghiệm | TS. Nguyễn Ngọc Nhiên | |
199 | Số 15 (246) | 74-79 | PHÙNG ĐỨC HOÀN, NGUYỄN DUY HOAN, PHÙNG HỮU CHÍNH, NGUYỄN CHI MAI, PHAN MINH TUẤN, NGUYỄN TƯỜNG VÂN | Đa dạng sinh học ong nội Apis cerana (Hymenoptera: Apidae) tại Thái Nguyên | TS. Phạm Hồng Thái |
200 | 80-89 | ĐINH VĂN CẢI, ĐOÀN ĐỨC VŨ | Thực trạng nuôi dưỡng đàn bò sữa lai HF và bò HF thuần năng suất cao tại các vùng điều tra | PGS.TS. Hoàng Kim Giao | |
201 | Số 16 (247) | 59-64 | ĐINH THỊ BÍCH LÂN, PHÙNG THĂNG LONG, NGUYỄN HOÀNG LỘC, TRẦN THUÝ LAN, LÊ QUỐC VIỆT, PHAN VĂN QUYẾT, HOÀNG TẤN QUẢNG | Tạo dòng và biểu hiện gien mã hoá protein Cp23 từ Cryptosporidium parvum | PGS.TS. Nguyễn Viết Không |
202 | Số 17 (248) | 66-74 | LÊ ĐÌNH PHÙNG, VŨ THỊ KHÁNH VÂN, TRẦN THỊ BÍCH NGỌC, PHẠM HÙNG CƯỜNG, NGUYỄN THỊ MAI PHƯƠNG, VŨ CHÍ CƯƠNG, NGUYỄN HỮU MINH, VŨ DƯƠNG QUỲNH | Ảnh hưởng của bổ sung enzym, axít hữu cơ và bentonit vào khẩu phần đến đào thải nitơ, phốt pho và phát thải sulfuahydro và amoniac từ chất thải của lợn 65 – 90 kg | GS.TS. Vũ Duy Giảng |
203 | 75-80 | LƯU HỮU MÃNH, TRƯƠNG VĂN PHƯỚC, NGUYỄN NHỰT XUÂN DUNG, ĐỒNG THÀNH LỘC, NGÔ THỊ MINH SƯƠNG | Ảnh hưởng của các mức năng lượng đến năng suất sinh sản và chất lượng trứng của gà ác | PGS. TS. Nguyễn Văn Đức | |
204 | Số 18 (249) | 73-79 | NGUYỄN VĂN PHÚ, LÃ VĂN KÍNH, ĐOÀN VĨNH | Nghiên cứu xác định tỷ lệ tiêu hóa protein và axít amin hồi tràng biểu kiến trên lợn của một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam | GS.TS. Vũ Duy Giảng |
205 | 80-89 | LÊ THANH PHƯƠNG, LƯU HỮU MÃNH, NGUYỄN NHỰT XUÂN DUNG | Ảnh hưởng của nguồn cung cấp chất béo trong khẩu phần đến năng suất, chất lượng trứng, thành phần axít béo và colestêrôn của lòng đỏ trứng và lipit huyết tương của gà mái đẻ | GS.TS. Vũ Duy Giảng | |
206 | Số 19 (250) | 63-69 | VÕ VĂN SONG TOÀN, TRẦN HỒ DIỄM ĐOAN, HỒ QUANG ĐỒ, TRẦN NHÂN DŨNG | Khảo sát khả năng phối hợp vi khuẩn dạ cỏ dê với nhóm vi khuẩn dạ cỏ bò để phân giải bã mía trong điều kiện in vitro | GS.TS. Vũ Duy Giảng |
207 | 70-77 | TRẦN VĂN LÊN, BÙI THỊ KIM DUNG, NGUYỄN TRUNG TRỰC | Hiệu quả mô hình chăn nuôi gà ác theo hướng an toàn sinh học tại Tiền Giang và vùng phụ cận | PGS.TS. Lưu Hữu Mãnh | |
208 | 78-83 | ĐOÀN VĨNH, LÃ VĂN KÍNH | Ảnh hưởng độc tố deoxynivalenol đến năng suất của lợn thịt | GS.TS. Vũ Duy Giảng | |
209 | 84-89 | NGUYỄN VĂN THOẠI, NGUYỄN ĐỨC TÂN, NGUYỄN HỮU HƯNG | Nghiên cứu vòng đời giun Gnathostoma spinigerum trên chó ở các tỉnh phía Nam | TS. Nguyễn Ngọc Nhiên | |
210 | Số 20 (251) | 74-78 | PHÙNG ĐỨC HOÀN, NGUYỄN DUY HOAN, PHÙNG HỮU CHÍNH | Một số yếu tố liên quan đến số lượng ống trứng và số lượng tinh trùng dự trữ của ong chúa Apis cerena ở Thái Nguyên | TS. Lê Quang Trung |
211 | 79-86 | NGUYỄN TIẾN VỞN, NGUYỄN XUÂN BẢ, NGUYỄN HỮU VĂN, HOÀNG THỊ MAI | Thí điểm thành lập câu lạc bộ nuôi bò thâm canh: Nghiên cứu trường hợp xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | GS.TS. Vũ Duy Giảng | |
212 | 95-99 | HOÀNG THỊ NGHIỆP | Kết quả nghiên cứu về dinh dưỡng, sinh trưởng và sinh thái của rắn Mống – Xenopeltis unicolor Reinwardt, 1827 trong điều kiện nuôi | GS.TS. Mai Đình Yên | |
213 | Số 21 (252) | 3-8 | LÊ VĂN NĂM, LÊ TUẤN HÙNG | Khoa học kỹ thuật thú y trong lĩnh vực chế tạo vắcxin và chế phẩm sinh học – Chặng đường phát triển và những thách thức | TS. Nguyễn Văn Cảm |
214 | Số 22 (253) | 53-59 | ĐOÀN VĨNH, LÃ VĂN KÍNH | Ảnh hưởng độc tố fumonisin đến năng suất của lợn thịt | PGS.TS. Lê Đình Phùng |
215 | Số 23 (254) | 12-17 | LÊ TUẤN HÙNG, LÊ VĂN NĂM | Thực trạng sử dụng thuốc thú y và mối liên kết giữa doanh nghiệp sản xuất thuốc thú y với cơ sở chăn nuôi trong chuỗi tạo ra sản phẩm an toàn cho người tiêu dùng | TS. Nguyễn Văn Cảm |
216 | Số 24 (255) | 90-95 | NGUYỄN THỊ THU HIỀN, PHẠM THỊ TÂM, TRƯƠNG QUỐC PHONG, PHẠM THỊ TRANG, NGUYỄN THỊ KIM LAN | Nghiên cứu biểu hiện gien mã hóa kháng nguyên bề mặt của tiên mao trùng gây bệnh ở trâu, bò Việt Nam | PGS.TS. Cù Hữu Phú |
217 | 96-102 | ĐINH VĂN CẢI, ĐOÀN ĐỨC VŨ, ĐỒNG THỊ KIỀU OANH | Thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng của một số loại thức ăn chính cho bò sữa theo hệ thống NRC, 1988 | GS.TS. Vũ Duy Giảng | |
III. CƠ KHÍ - CHẾ BIẾN | |||||
218 | Số 1 (232) | 64-70 | ĐÀO THỊ VIỆT HÀ, KHUẤT HỮU THANH, NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG | Phân lập và tuyển chọn chủng nấm mốc có vai trò quan trọng trong quá trình lên men chè Shan tuyết | PGS.TS. Phạm Xuân Hội |
219 | 71-76 | NGUYỄN TIẾN LỰC | Nghiên cứu công nghệ xử lý mỡ cá tra dùng làm dầu thực phẩm | TS. Đỗ Văn Nam | |
220 | Số 2 (233) | 66-70 | NGUYỄN HAY, LÊ ANH ĐỨC, PHẠM CÂN | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và thực nghiệm xác định chế độ sấy bông atisô | GS.TSKH. Phạm Văn Lang |
221 | 71-76 | ĐẶNG XUÂN CƯỜNG, BÙI MINH LÝ, TRẦN THỊ THANH VÂN, VŨ NGỌC BỘI, LÊ NHƯ HẬU, ĐÀO TRỌNG HIẾU | Bước đầu nghiên cứu tinh chế hoạt chất chống ôxi hoá phlorotanin tách chiết từ rong nâu Sargassum serratum của vùng biển Nha Trang | PGS.TS. Nguyễn Duy Lâm | |
222 | Số 3+4 (234-235) | 119-123 | ĐÀO AN QUANG, MẠC XUÂN HÒA, TRẦN BÍCH LAM | Tối ưu hoá quá trình thu nhận invertaza từ bã nấm men bia bằng phương pháp siêu âm | PGS.TS. Khuất Hữu Thanh |
223 | 124-129 | LÊ ANH ĐỨC, LÊ MINH HOÀNG, NGUYỄN HAY | Nghiên cứu sấy sữa ong chúa theo nguyên lý sấy phun | PGS.TS. Tôn Thất Minh | |
224 | 130-134 | NGUYỄN TẤN THÀNH | Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy và công nghệ sấy một số loại nông sản thực phẩm dạng hạt trên máy sấy thùng quay | GS.TSKH. Phạm Văn Lang | |
225 | 218-225 | NGUYỄN PHÚC DUY | Khảo nghiệm và xác định một số thông số công nghệ hợp lý khi sử dụng tời tự hành một trống trong vận xuất gỗ rừng trồng | TS. Đoàn Văn Thu | |
226 | Số 5 (236) | 19-24 | VŨ KIM THOA, BÙI KIM THÚY, LÊ BẠCH MAI | Phân lập và tuyển chọn chủng Saccharomyces cerevisiae có khả năng sinh ergosterol | PGS.TS. Phạm Xuân Hội |
227 | 25-30 | LÊ NGUYỄN ĐOAN DUY, NGUYỄN CÔNG HÀ | Ảnh hưởng của điều kiện ngâm và nảy mầm đến hàm lượng γ - aminobutyric axít (GABA) và một số thành phần dinh dưỡng khác của gạo mầm từ giống lúa IR50404 | PGS.TS. Nguyễn Duy Lâm | |
228 | Số 6 (237) | 24-29 | NGUYỄN XUÂN NAM, PHAN PHƯỚC HIỀN | Nghiên cứu sử dụng enzym pectinaza để nâng cao hiệu suất và chất lượng dịch chiết trong sản xuất nước giải khát từ quả thanh long (Hylocereus undatus) | TS. Trần Thị Mai |
229 | Số 8 (239) | 31-35 | NGUYỄN ĐỨC HẠNH, HOÀNG THỊ LỆ HẰNG | Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn probiotic trong chế biến đồ uống từ quả ổi | TS. Trần Thị Mai |
230 | 36-42 | ĐÀO THỊ HỒNG VÂN, NGUYỄN VĂN HIẾU | Tuyển chọn chủng vi khuẩn phân huỷ lông gia cầm | PGS. TS. Phạm Văn Toản | |
231 | 106-110 | NGUYỄN VĂN QUÂN | Một số kết qủa nghiên cứu về quá trình kéo gỗ bằng tời đặt trên máy kéo nông nghiệp vận xuất gỗ rừng | GS.TSKH. Phạm Văn Lang | |
232 | Số 9 (240) | 46-51 | NGUYỄN ĐỨC TIẾN, HOÀNG ĐÌNH HOÀ. | Phân lập và tuyển chọn chủng Aspergillus oryzae sinh tổng hợp hoạt chất ức chế α - - glucosidaza | PGS. TS. Phạm Văn Toản |
233 | 101-109 | TRẦN VĂN CHỨ | Nghiên cứu tạo ván dăm từ hỗn hợp gỗ keo lai và thân cây bèo lục bình | GS.TS. Hà Chu Chử | |
234 | Số 10 (241) | 51-55 | PHẠM MỸ DUNG, ĐÀO THỊ HỒNG VÂN, PHẠM THỊ TÂM, PHẠM CÔNG HOẠT, LÊ HUY HÀM | Biểu hiện gien mã hóa gelatinaza của Pseudomonas sp. | PGS.TS. Nguyễn Viết Không |
235 | Số 11 (242) | 91-99 | NGUYỄN THỊ NGỌC ANH | Khảo sát thành phần dinh dưỡng của rong bún (Enteromorpha intestinalis) ở thủy vực nước lợ tỉnh Bạc Liêu và Sóc Trăng | TS. Đỗ Văn Nam |
236 | 106-111 | VƯƠNG VĂN QUỲNH, BÙI VĂN NĂNG, TRƯƠNG TẤT ĐƠ. | Xác định các chất hữu cơ dễ bay hơi trong lá cây cao su (Hevea brasiliensis) trồng tại Thạch Thành – Thanh Hóa | TS. Nguyễn Xuân Cường | |
237 | Số 12 (243) | 60-64 | NGUYỄN HAY, LÊ ANH ĐỨC | Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy sấy rễ atisô và thực nghiệm xác định chế độ sấy tối ưu | GS.TSKH. Phạm Văn Lang |
238 | Số 13 (244) | 35-39 | LÊ VĂN HUY, NGUYỄN THỊ THUỲ TRANG, NGUYỄN LÂM THIÊN THANH, HUỲNH VĂN BIẾT, BÙI CÁCH TUYẾN | Xác định hàm lượng và hoạt tính oxy hoá của quecxetin có trong sản phẩm hành ta (Allium ascalonicum L.) muối chua | TS. Trần Thị Mai |
239 | 40-45 | LÊ ANH ĐỨC, VŨ KẾ HOẠCH | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và thực nghiệm máy sấy đa năng mật ong – phấn hoa | GS.TSKH. Phạm Văn Lang | |
240 | Số 14 (245) | 111-116 | HOÀNG XUÂN NIÊN | Nghiên cứu một số giải pháp công nghệ tạo ván mỏng từ gỗ xà cừ | GS.TS. Hà Chu Chử |
241 | Số 15 (246) | 47-51 | LÊ VĂN CƯỜNG, ĐẶNG TIẾN HÒA | Phương pháp xác định đặc tính kéo bám bánh xe máy kéo theo các thông số lưu biến của đất | GS.TSKH. Phạm Văn Lang |
242 | Số 16 (247) | 28-34 | PHẠM ANH TUẤN, PHẠM THỊ THANH TĨNH | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bảo quản quả vải thiều bằng phương pháp kiểm soát khí quyển (CA – Controlled atmosphere) | TS. Hoàng Thị Lệ Hằng |
243 | 35-40 | HỒ TUẤN ANH | Nghiên cứu lựa chọn phương pháp lên men bia không cồn | TS. Trần Thị Mai | |
244 | 41-45 | LÊ ANH ĐỨC | Nghiên cứu xác định chế độ sấy lá chùm ngây theo nguyên lý sấy bơm nhiệt | GS.TSKH. Phạm Văn Lang | |
245 | 110- 114 | VŨ MẠNH TƯỜNG, PHẠM VĂN CHƯƠNG | Một số tính chất vật lý của gỗ keo lai xử lý bằng dung dịch TiO2 với nồng độ khác nhau | GS.TS. Hà Chu Chử | |
246 | Số 17 (248) | 52-55 | NGUYỄN NGỌC BÌNH, HÀ ĐỨC THÁI | Kết quả nghiên cứu hệ thống truyền động, số mấu bám và diện tích mấu bám trong máy liên hợp cắt trồng hom sắn | GS. TSKH. Phạm Văn Lang |
247 | 114-122 | TRẦN VĂN CHỨ | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian xử lý hóa mềm rơm và tỷ lệ phối trộn dăm rơm, dăm gỗ đến chất lượng ván dăm hỗn hợp gỗ Keo tai tượng và rơm | GS. TS. Hà Chu Chử | |
248 | Số 18 (249) | 52-59 | LÊ NGUYỄN ĐOAN DUY | So sánh sự khác biệt về tính chất vật lý, thành phần hóa học và thành phần các chất có hoạt tính sinh học trong gạo mầm sản xuất từ gạo lứt và từ thóc của giống lúa IR 50404 | TS. Trần Thị Mai |
249 | 60-66 | LƯƠNG HỒNG NGA, DOUANGSAVANH HOUNGTHEVA | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng của bánh cuốn | TS. Phạm Công Dũng | |
250 | 67-72 | VŨ KẾ HOẠCH, LÊ ANH ĐỨC | Thiết kế chế tạo và thử nghiệm mô hình silô bảo quản lúa với hệ thống thông thoáng bằng quạt và cơ cấu khuấy đảo hạt tự động | GS.TSKH. Phạm Văn Lang | |
251 | 122-130 | BÙI DUY NGỌC, VŨ HUY ĐẠI, NGUYỄN ĐỨC THÀNH | Nghiên cứu xác định thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch politenglycol (Peg) nhằm ổn định kích thước gỗ xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) | TS. Trần Tuấn Nghĩa | |
252 | 131-138 | HOÀNG XUÂN NIÊN | Nghiên cứu công nghệ sản xuất gỗ kỹ thuật từ gỗ xà cừ và cao su | PGS.TS. Hoàng Hữu Nguyên | |
253 | Số 19 (250) | 43-48 | LÊ ANH ĐỨC, NGUYỄN HỮU HOÀ | Xác định phương pháp sấy và chế độ sấy nấm Đông cô | TS. Phạm Công Dũng |
254 | 49-53 | HÀ NGỌC LINH, ĐỖ BIÊN CƯƠNG | Thu nhận và xác định đặc tính của chất kìm hãm tyroxinaza từ đậu tương thuỷ phân bằng alcalaza | TS. Trần Thị Mai | |
255 | 54-62 | LƯƠNG HỒNG NGA, VŨ VĂN DU | Ảnh hưởng của biện pháp biến tính đến tính chất của tinh bột dong riềng | TS. Trần Thị Mai | |
256 | 111-114 | ĐẶNG XUÂN THỨC, NGUYỄN VĂN THIẾT, VŨ MẠNH TƯỜNG | Xác định tham số tạo vân gỗ cho ván lạng kỹ thuật | GS.TS. Hà Chu Chử | |
257 | 115-121 | NGUYỄN MINH HÙNG, HOÀNG XUÂN NIÊN | Nghiên cứu một số tính chất công nghệ của gỗ nén chỉnh hình từ lõi bóc gỗ bồ đề | PGS.TS. Hoàng Hữu Nguyên | |
258 | Số 20 (251) | 120-126 | HOÀNG XUÂN NIÊN | Nghiên cứu một số đặc tính công nghệ tạo ván mỏng từ bèo lục bình | PGS.TS. Nguyễn Trọng Nhân |
259 | Số 21 (252) | 78-84 | NGUYỄN TIẾN LỰC, NGUYỄN ANH MINH | Nghiên cứu các yếu tố nâng cao hiệu suất tách chiết colagen từ da cá tra | TS. Đỗ Văn Nam |
260 | 121-128 | VŨ HUY ĐẠI | Nghiên cứu đề xuất công nghệ sản xuất compozit gỗ – nhựa từ phế liệu gỗ keo tai tượng và nhựa tái chế polypropylen | TS. Đoàn Anh Vũ | |
261 | Số 22 (253) | 66-70 | BÙI THỊ BÍCH NGỌC, BÙI QUANG THUẬT, LÊ BÌNH HOẰNG, CHÂU VĂN MINH | Khai thác tinh dầu từ quả hồi ( Illicium verum Hook) bằng phương pháp trích ly | PGS.TS. Nguyễn Duy Lâm |
262 | 113-118 | NGUYỄN HỒNG MINH, ĐỖ VŨ THẮNG, NGUYỄN ĐỨC THÀNH, NGUYỄN THỊ PHƯỢNG | Nghiên cứu biến tính nâng cao độ bền tự nhiên cho ván gỗ - đánh giá khả năng chống chịu thời tiết theo công nghệ QUV | TS. Trần Tuấn Nghĩa | |
263 | 119-124 | TẠ THỊ PHƯƠNG HOA | Nghiên cứu công nghệ tạo hạt gỗ – nhựa từ phế liệu gỗ và nhựa tái chế polypropylen có bổ sung chất trợ tương hợp MAPP | TS. Đoàn Anh Vũ | |
264 | Số 23 (254) | 50-56 | NGUYỄN VĂN TOẢN, ĐỖ THỊ THÚY HẰNG, NGUYỄN ĐẮC QUỲNH ANH, PHẠM THỊ KIM CHI, HOÀNG THỊ LỆ HẰNG | Ảnh hưởng nhiệt độ xử lý nước nóng đến thời hạn bảo quản quả bơ ( Persea americana) sau thu hoạch | TS. Trần Thị Mai |
265 | Số 24 (255) | 53-59 | ĐẶNG XUÂN CƯỜNG, ĐÀO TRỌNG HIẾU | Đánh giá hàm lượng polyphenol, diệp lục với hoạt tính chống oxy hóa ở các phân đoạn dịch chiết từ từng phần cây ngô | TS. Trần Thị Mai |
266 | 60-67 | NGUYỄN VĂN TOẢN, PHẠM THỊ KIM CHI, NGUYỄN ĐẮC QUỲNH ANH, HOÀNG THỊ LỆ HẰNG | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ 1-metylxyclopropen kết hợp nhiệt độ thấp nhằm kéo dài thời hạn tồn trữ quả bơ (persea americana) sau thu hoạch | TS. Trần Thị Mai | |
267 | 128-132 | VŨ HUY ĐẠI | Nghiên cứu ảnh hưởng tỷ lệ hỗn hợp dăm gỗ - xi măng đến tính chất cơ lý của compozit dăm gỗ- xi măng | TS. Nguyễn Quang Trung | |
IV. THUỶ SẢN | |||||
268 | Số 1 (232) | 77-82 | VŨ VIỆT HÀ | Đánh giá trữ lượng cá cơm (Encrasicholina spp.) ở vùng biển Tây Nam bộ, Việt Nam bằng phương pháp thuỷ âm | TS. Chu Tiến Vĩnh |
269 | Số 2 (233) | 10-14 | MAI DUY MINH, PHÙNG BẢY, NGUYỄN THỊ XUÂN THU | Nghiên cứu tạo hàu đa bội loài Crassostrea angulata (Lamarck, 1819) bằng Cytochanlasin B | TS. Nguyễn Quang Hùng |
270 | 15-20 | TRẦN THỊ THÚY HÀ, LÊ MINH TOÁN, NGUYỄN THỊ HƯƠNG, NGUYỄN HỮU NINH | Đa hình microsatellite vùng promoter gien prolactin 1 ( PRL – 1) với sinh trưởng cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) trong điều kiện nước lợ | TS. Phạm Anh Tuấn | |
271 | Số 3 + 4 (234-235) | 148-154 | DƯƠNG THÚY YÊN, UNG HỮU EM, PHẠM THANH LIÊM, HUỲNH KỲ, TRẦN NGỌC HẢI | Đặc điểm hình thái và sự đa dạng di truyền của các quần thể tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) ở các tỉnh phía Nam | TS. Nguyễn Hữu Ninh |
272 | 155-162 | TRƯƠNG HOÀNG MINH, TRẦN VĂN THẠNH, TRẦN HOÀNG TUÂN | Biến động môi trường nước, dinh dưỡng và nhiễm mặn đất trong nuôi tôm sú (Penaeus monodon) – lúa luân canh truyền thống và cải tiến ở Kiên Giang | TS. Võ Thế Dũng | |
273 | 163-167 | NGUYỄN THỊ CHO, PHẠM MINH ĐỨC | Ảnh hưởng của bronopol và metylen blue đến sự phát triển của vi nấm Fusarium sp., Saprolegnia sp. và Achlya sp. | TS. Hà Ký | |
274 | 168-172 | LÊ QUỐC VIỆT, TRẦN NGỌC HẢI, TRẦN NGUYỄN DUY KHOA, NGUYỄN ANH TUẤN | Ương cá giò (Rachycentron canadum) giống với các mật độ khác nhau trong hệ thống tuần hoàn | TS. Phạm Anh Tuấn | |
275 | 173-178 | NGUYỄN VĂN HẢO, VŨ THỊ HỒNG NGUYÊN | Mô tả giống cá Tựa bậu mới Garroides nov.g và hai loài mới: Cá Tựa bậu Bình Lư và cá Tựa bậu bản Thăng ở phía Bắc Việt Nam | GS.TS. Mai Đình Yên | |
276 | 179-186 | NGÔ PHÚ THỎA, NGUYỄN HỮU NINH, NGUYỄN THỊ HOA, VŨ THỊ TRANG, PHẠM HỒNG NHẬT, NGUYỄN THỊ HƯƠNG, NGUYỄN THỊ THU THỦY | Nghiên cứu lựa chọn quần đàn ban đầu phục vụ chọn giống nâng cao sinh sản cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) trong điều kiện nhiệt độ thấp | TS. Phạm Anh Tuấn | |
277 | Số 5 (236) | 48-54 | NGUYỄN VĂN THOẠI, NGUYỄN ĐỨC TÂN, NGUYỄN THỊ SÂM, NGUYỄN HỮU HƯNG | Định danh ấu trùng giai đoạn 3 Gnathostoma sp. thu thập trên cá lóc bông, lươn, ếch tại một số tỉnh phía Nam bằng phương pháp sinh học phân tử | TS. Bùi Quang Tề |
278 | 55-60 | PHẠM VĂN CHIẾN, NGUYỄN VĂN QUÂN, CHIOU-JU YAO | Chuẩn hoá lại tên loài cá voi xám (Eschrichtius robustus Lilljeborg, 1861) trong bộ sưu tập mẫu vật của Bảo tàng Lịch sử tỉnh Quảng Ninh | TS. Nguyễn Khắc Bát | |
279 | 61-68 | LÊ NHƯ HẬU, VŨ THỊ MƠ, VÕ THÀNH TRUNG, TRẦN VĂN HUYNH, TRẦN NGUYỄN HÀ VY | Ảnh hưởng của các tác nhân môi trường lên số lượng trứng phóng ra và tỷ lệ thụ tinh của rong mơ gai – Sargassum polycystum C. agardh | PGS.TS. Nguyễn Xuân Lý | |
280 | 69-76 | TRẦN THỊ THÚY HÀ, LƯU THỊ HÀ GIANG, NGUYỄN THỊ HƯƠNG, VŨ THỊ TRANG, TRẦN THẾ MƯU | Nghiên cứu đa dạng di truyền các quần đàn tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) bằng chỉ thị phân tử microsatellite | TS. Thái Thanh Bình | |
281 | 77-85 | NGUYỄN THỊ THANH THÙY, NGUYỄN THỊ THOA, DƯƠNG THỊ PHƯỢNG, NGUYỄN VĂN HÙNG | Đặc điểm sinh học sinh sản cua hoàng đế (Ranina ranina Linnaeus, 1758) ở vùng biển Khánh Hoà | TS. Nguyễn Quang Hùng | |
282 | 86-93 | NGUYỄN THỊ THU HIỀN | Đánh giá hiệu quả kinh tế ứng dụng công nghệ biofloc nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) | TS. Nguyễn Thắng | |
283 | Số 6 (237) | 60-68 | TRƯƠNG HOÀNG MINH, TRẦN HOÀNG TUÂN | So sánh hiệu quả sản xuất nuôi cá tra (Pangasianodon hyphothalmus) theo tiêu chuẩn chứng nhận ASC và Global – GAP ở đồng bằng sông Cửu Long | TS. Phạm Anh Tuấn |
284 | 69-73 | VÕ THẾ DŨNG, VÕ THỊ DUNG, HOÀNG NGỌC HỒI, ĐINH THỊ THU THÙY | Nghiên cứu một số ký sinh trùng gây bệnh ở cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) giống tại Lâm Đồng | TS. Hà Ký | |
285 | Số 7 (238) | 69-76 | ĐẶNG THỊ HUỲNH MAI, HÀ THANH TOÀN, CAO NGỌC ĐIỆP | Nghiên cứu tuyển chọn các chủng vi khuẩn tạo chất kết tụ sinh học phân lập từ bùn đáy ao nuôi cá tra ở đồng bằng sông Cửu Long trên môi trường polysacarit và ứng dụng vào xử lý nước ao nuôi cá tra ở quy mô phòng thí nghiệm | PGS.TS. Khuất Hữu Thanh |
286 | 87-92 | TRẦN NGỌC HÙNG, TRƯƠNG THỊ THÀNH VINH | Kết quả thử nghiệm dịch ép củ tỏi ( Allium sativum L.) trong phòng trị bệnh do vi khuẩn Streptococcus spp gây ra trên cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus) | TS. Hà Ký | |
287 | Số 8 (239) | 93-99 | CHÂU TÀI TẢO, CHÂU HỐT SEN, NGUYỄN THỊ MINH TRANG | Ảnh hưởng của một số chế phẩm sinh học trong ương ấu trùng tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) theo qui trình nước xanh cải tiến | TS. Hà Ký |
288 | 100-105 | NGUYỄN NGUYỄN DU | Sự phân bố và mức độ phong phú của cá lau kiếng (Pterygoplichthys disjunctivus) ở đồng bằng sông Cửu Long | GS.TS. Mai Đình Yên | |
289 | Số 9 (240) | 59-66 | TRƯƠNG HOÀNG MINH, NGUYỄN THÁI BÌNH, TRẦN TRỌNG TÂN | Thực trạng kỹ thuật, hiệu quả tài chính và ý kiến của người dân về các chính sách đối với mô hình nuôi tôm sú (Peneaus monodon) – lúa luân canh ở đồng bằng sông Cửu Long | TS. Như Văn Cẩn |
290 | Số 10 (241) | 61-67 | NGUYỄN THỊ LÀ, MAI VĂN TÀI, NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT, NGUYỄN THỊ HÀ. | Bước đầu đánh giá mối tương quan giữa chất lượng nước và mật độ tảo độc hại ở một số vùng nuôi biển ven bờ vịnh Hạ Long, Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Xuân Lý |
291 | 68-73 | HOÀNG NHẬT SƠN, NGUYỄN HỮU NINH, TRẦN THẾ MƯU | Nghiên cứu sử dụng thức ăn tươi sống ương nuôi cá song vua (Epinephelus lanceolatus) đến 9 ngày tuổi | TS. Phạm Anh Tuấn | |
292 | Số 11 (242) | 79-84 | ĐỖ HỮU HOÀNG, NGUYỄN TRUNG KIÊN | Ảnh hưởng của mannan oligosacarit bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá khoang cổ nemo, Amphiprion ocellaris | TS. Phạm Anh Tuấn |
293 | 85-90 | LÊ THỊ THANH | Tài nguyên lưỡng cư và bò sát ở vùng đồng bằng và ven biển tỉnh Quảng Ngãi | GS.TS. Mai Đình Yên | |
294 | Số 12 (243) | 78-84 | LAM MỸ LAN, TRẦN THỊ THANH HIỀN, HUỲNH TẤN ĐẠT, TRẦN LÊ CẨM TÚ | Nghiên cứu xác định nhu cầu protein và lipit của cá thát lát còm ( Chitala chitala) giai đoạn 50 -100 g | GS.TS. Vũ Duy Giảng |
295 | 85-91 | NGUYỄN THỊ NGỌC ANH | Nghiên cứu khả năng sử dụng rong bún (Enteromorpha spp.) làm thức ăn cho cá rô phi ( Oreochromis niloticus) | TS. Nguyễn Việt Nam | |
296 | Số 13 (244) | 72-76 | LÊ QUỐC VIỆT, TRẦN NGỌC HẢI, LÝ VĂN KHÁNH | Ương cá chốt (Mystus planiceps Cuvier and Valenciennes, 1839) với độ mặn và thức ăn có hàm lượng đạm khác nhau | TS. Nguyễn Hữu Ninh |
297 | Số 14 (245) | 83-88 | ĐỖ HỮU HOÀNG | Tổng quan kết quả sử dụng mannan oligosacarit đối với một số loài cá nuôi | TS. Hà Ký |
298 | Số 15 (246) | 90-94 | KIM THỊ THOA, NGUYỄN HỮU ĐỨC, NGUYỄN TRÍ CÔNG, PHẠM HỒNG NHẬT, NGUYỄN VĂN ĐẠI | Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp cân bằng và cách xử lý tinh nang đến tỷ lệ sống của tinh trùng tôm sú (Penaeus monodon) sau bảo quản trong nitơ lỏng | TS. Phạm Anh Tuấn |
299 | 95-100 | ĐẶNG THỊ LỤA, PHAN THỊ VÂN | Ứng dụng sinh học phân tử trong định danh tác nhân vi rút gây bệnh đen thân trên cá rô đồng (Anabas testudineus) | PGS.TS. Nguyễn Viết Không | |
300 | 101-108 | LÊ ĐỨC GIANG, VŨ VIỆT HÀ, TRẦN VĂN CƯỜNG | Nghiên cứu xác định khu vực sinh sản và ương nuôi tự nhiên của một số loài cá biển ở vùng biển Thanh Hóa và lân cận | TS. Chu Tiến Vĩnh | |
301 | Số 16 (247) | 65-72 | PHẠM CÔNG KỈNH, TRẦN NGỌC HẢI, TRƯƠNG HOÀNG MINH | So sánh khía cạnh kỹ thuật và tài chính giữa các hình thức sản xuất tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh ở tỉnh Bến Tre | TS. Nguyễn Thanh Tùng |
302 | 73-79 | NGUYỄN VĂN MẠNH, BÙI THỊ NGA | Nghiên cứu phương pháp rửa mặn bùn đáy ao nuôi thâm canh tôm thẻ Litopenaeus vannamei | TS. Bùi Huy Hiền | |
303 | 80-86 | BÙI NGỌC THANH, NGUYỄN THỊ THU BÌNH, PHAN THỊ VÂN | Ấu trùng sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensi) trên cá mương (Hemiculter sp.) và cá thiểu (Cultrichthys erythropterus) tại Gia Viễn, Ninh Bình | PGS.TS. Nguyễn Văn Thọ | |
304 | 87-93 | LÂM HỒNG PHƯƠNG, NGÔ HỮU TOÀN | Nghiên cứu chất lượng thịt của cá rô đầu vuông (Anabas testudineus Bloch, 1792) nuôi ở các độ mặn khác nhau | TS. Đỗ Văn Nam | |
305 | Số 17 (248) | 81-86 | TRẦN NGỌC HÙNG, TRƯƠNG THỊ THÀNH VINH, TRẦN THỊ LAM GIANG | Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại dung môi đến khả năng kháng vi khuẩn Vibrio vulnificus và Streptococcus spp của dịch chiết một số loài thảo dược | TS. Hà Ký |
306 | 87-92 | NGUYỄN VĂN QUYỀN, VŨ VĂN ĐƯỢC, NGUYỄN HỒNG THẮNG, THÁI THANH BÌNH, NGUYỄN THỊ QUỲNH, ĐỖ ĐĂNG KHOA, TỐNG HOÀI NAM | Ảnh hưởng của protein trong khẩu phần thức ăn đến tăng trưởng của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepède 1801) nuôi thương phẩm trong ao | TS. Phạm Anh Tuấn | |
307 | 93-98 | NGUYỄN HỮU NINH, TRẦN THẾ MƯU | Đánh giá sinh trưởng của một số đàn tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) | TS. Phạm Anh Tuấn | |
308 | Số 18 (249) | 90-94 | TRƯƠNG THỊ MỸ HẠNH, ĐẶNG THỊ LỤA, PHAN THỊ VÂN | Nghiên cứu thành phần loài vi khuẩn trên tu hài (Lutraria philippinarum Reeve, 1854) nuôi tại Việt Nam | TS. Bùi Quang Tề |
309 | 95-99 | TRẦN NGỌC HÙNG, TRƯƠNG THỊ THÀNH VINH | Vi khuẩn Shewanella gelidimarina gây bệnh lở loét trên cá ghé (Bagarius rutilus NG & Kottelat, 2000) và tính mẫn cảm với một số loại kháng sinh và thảo dược | TS. Phan Thị Vân | |
310 | 100-105 | CHU CHÍ THIẾT, NGUYỄN BÁ LƯƠNG, NGUYỄN THỊ XUÂN THU, TRẦN VĂN ĐỒNG | Ảnh hưởng của mật độ và thức ăn đến khả năng phát triển tuyến sinh dục của nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata Sowerby, 1851) trong điều kiện nuôi vỗ | TS. Phạm Anh Tuấn | |
311 | 106-110 | NGUYỄN HỮU NINH, NGÔ PHÚ THỎA | Di truyền về tỷ lệ sống của cá rô phi ương nuôi đến giai đoạn cá giống trong môi trường nước lợ mặn | TS. Nguyễn Văn Sáng | |
312 | 111- 114 | VÕ THẾ DŨNG, VÕ THỊ DUNG, DƯƠNG VĂN SANG, NGUYỄN TIẾN THÀNH, HUỲNH NGỌC HOÀNG TRANG | Một số kết quả đánh giá bước đầu về giá trị dinh dưỡng nguồn gien cá mặt quỷ (Synanceia verrucosa Bloch & Schneider, 1801) | TS. Nguyễn Quang Hùng | |
313 | Số 19 (250) | 90-97 | NGUYỄN ANH HIẾU, NGUYỄN HỮU NINH | Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus) nuôi tại miền Bắc Việt Nam | TS. Thái Thanh Bình |
314 | 98-104 | PHAN THỊ VÂN, TRẦN THỊ LÝ | Biến đổi cấu trúc mô bệnh học trên tu hài (Lutraria philippinarum) bị bệnh sưng vòi | TS. Hà Ký | |
315 | 105-110 | HUỲNH HỮU NGÃI, TRỊNH QUỐC TRỌNG, THI THANH VINH, ĐẶNG VĂN TRƯỜNG, NGUYỄN THANH PHƯƠNG, NGUYỄN VĂN HẢO | Nghiên cứu ứng dụng kích dục tố để kích thích sinh sản nhân tạo cá bông lau (Pangasius krempfi) | TS. Trần Đình Luân | |
316 | Số 20 (251) | 87-94 | PHAN ĐINH PHÚC, DƯƠNG TUẤN PHƯƠNG | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của cá ngựa xám (Tor tambroides ( Bleeker, 1954) tại Tây Nguyên | GS.TS. Mai Đình Yên |
317 | 100- 105 | THÁI THANH BÌNH, ĐỖ VĂN SƠN | Phân loại cá tiểu bạc ở hồ Thác Bà bằng trình tự ADN vùng gien citocrom B | TS. Nguyễn Hữu Ninh | |
318 | 106-113 | PHAN THỊ HOA, NGUYỄN LÂN HÙNG SƠN, ĐINH THỊ PHƯƠNG ANH, NGUYỄN THÀNH LUÂN | Đa dạng thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam | GS.TS. Mai Đình Yên | |
319 | Số 21 (252) | 85-89 | ĐỖ ĐĂNG KHOA, TRẦN THANH, THÁI THANH BÌNH | Đánh giá tích tụ asen (As) và thủy ngân (Hg) trong thịt loài Tu hài (Lutraria rhynchaena) nuôi tại vùng biển Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | TS. Đỗ Văn Nam |
320 | 90-95 | LÊ ĐỨC GIANG, VŨ VIỆT HÀ, TRẦN VĂN CƯỜNG | Nghiên cứu xác định mùa sinh sản của một số loài cá biển ở vùng biển Thanh Hóa và lân cận | TS. Phạm Anh Tuấn | |
321 | 96-101 | BÙI NGỌC THANH, NGUYỄN THỊ HẠNH, PHẠM THỊ YẾN, PHAN THỊ VÂN | Thành phần loài vi khuẩn trên nghêu nuôi (Meretrix lyrata) qua các đợt dịch chết hàng loạt tại các tỉnh ven biển Việt Nam | TS. Hà Ký | |
322 | Số 22 (253) | 87-92 | NGUYỄN QUANG HUY, NGUYỄN VĂN ĐỨC, NGUYỄN DƯƠNG ĐỨC, LÊ VĂN KHÔI, CHU CHÍ THIẾT | Ảnh hưởng của mật độ và cỡ giống đến tăng trưởng và tỷ lệ sống của nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) ương trong ao đất | TS. Thái Thanh Bình |
323 | 93-98 | CHU CHÍ THIẾT, NGUYỄN VĂN ĐỨC, CHÂU HỮU TRỊ | Ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến tốc độ biến thái, sinh trưởng và tỷ lệ sống của nghêu (Meretrix lyrata) giai đoạn ấu trùng D – veliger đến giống cấp I | TS. Trần Đình Luân | |
324 | Số 23 (254) | 99-105 | VÕ THẾ DŨNG, VÕ THỊ DUNG | Kết quả nghiên cứu bệnh xuất huyết, lở loét do vi khuẩn gây ra ở cá tầm nuôi thương phẩm tại Lâm Đồng | TS. Hà Ký |
325 | 106-112 | PHAN ĐINH PHÚC, VÕ XUÂN CHU | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của ốc nhồi Pila polita tại Đắk Lắk, Việt Nam | GS.TS. Mai Đình Yên | |
326 | Số 24 (255) | 103-108 | NGUYỄN HỮU NGHĨA, ĐỖ MINH PHƯƠNG | Ứng dụng công nghệ viễn thám trong xây dựng hệ thống bản đồ hiện trạng nuôi trồng thuỷ sản miền Bắc Việt Nam | TS. Nguyễn Quang Học |
327 | 109-115 | TRẦN THỊ THU SƯƠNG, VÕ ĐỨC NGHĨA | Thành phần loài cá giống và tình hình khai thác cá giống trôi vào đầm phá Tam Giang - Cầu Hai qua cửa biển Thuận An – Phú Vang – Thừa Thiên - Huế | TS. Chu Tiến Vĩnh | |
328 | 116-122 | HÀ XUÂN THÔNG | Ảnh hưởng của khoảng cách tới các ngư trường, tính chất mau ươn, chóng thối của nguyên liệu và tính mùa vụ tới ngành thủy sản | Ts. Chu Tiến Vĩnh | |
V. THỦY LỢI | |||||
329 | Số 3+4 (234-235) | 135-140 | LÊ HÙNG, TÔ THÚY NGA | Đánh giá sự ảnh hưởng điện năng của các hồ chứa thuỷ điện trên hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn khi giao thêm nhiệm vụ phòng lũ | PGS.TS. Nguyễn Thống |
330 | 211-217 | NGUYỄN TIẾN CHÍNH, TRẦN QUANG BẢO | Nghiên cứu phân cấp đầu nguồn tại lưu vực hồ thuỷ điện Nậm Chiến, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | TS. Trần Tuyết Hằng | |
331 | Số 5 (236) | 38-47 | VŨ VĂN NGHỊ, VÕ LÊ PHÚ, HỒ QUỐC BẰNG, NGUYỄN HỒNG QUÂN, LÂM MINH TUẤN, TRẦN THỊ NHUNG, NGUYỄN MINH TUẤN, LÂM MINH TRIẾT | Dự báo xâm nhập mặn hạ lưu hệ thống sông Đồng Nai và đề xuất giải pháp kiểm soát | TS. Lê Hùng Nam |
332 | Số 6 (237) | 74-78 | NGUYỄN THÀNH LỆ | Phụ gia hóa học cho bê tông đầm lăn (RCC) trong điều kiện Việt Nam | PGS.TS. Lê Minh |
333 | Số 10 (241) | 35-39 | NGUYỄN NGỌC QUỲNH, ĐÀO VĂN KHƯƠNG, BÙI HUY HIẾU, NGUYỄN MẠNH LINH, NGUYỄN NGỌC ĐẲNG | Tác động của việc biến động tỷ lệ phân lưu sông Hồng – sông Đuống đến quy hoạch phòng, chống lũ và quy hoạch cấp nước hệ thống sông Hồng | TS. Lê Hùng Nam |
334 | 40-44 | VÕ NGỌC HÀ, NGUYỄN TUẤN PHƯƠNG, CHÂU NGỌC ẨN, VÕ PHÁN | Cơ sở lý thuyết và kết quả thí nghiệm hiện trường về giải pháp cọc bê tông cốt thép kết hợp với vải địa kỹ thuật trong xử lý nền đất yếu | GS.TS. Trương Đình Dụ | |
335 | Số 16 (247) | 46-52 | LIEOU KIẾN CHÍNH, TRẦN THỊ KIM, NGUYỄN KỲ PHÙNG, NGUYỄN THỊ BẢY | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác cát đến độ ổn định của bờ sông đoạn hạ lưu cầu Mỹ Thuận | GS.TS. Tăng Đức Thắng |
336 | Số 22 (253) | 78-86 | TRỊNH THỊ LONG, DƯƠNG CÔNG CHINH, VŨ NGUYỄN HOÀNG GIANG, PHẠM THẾ VINH | Ngọt hóa do tuyến đê biển vịnh Rạch Giá và ảnh hưởng đến nuôi trồng thủy sản của tỉnh Kiên Giang | PGS.TS. Lương Văn Thanh |
VI. LÂM NGHIỆP | |||||
337 | Số 1 (232) | 103-109 | PHÙNG VĂN PHÊ, ĐỖ ANH TUÂN | Nghiên cứu hệ thực vật ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Ngọc Sơn – Ngổ Luông, tỉnh Hoà Bình | PGS.TS. Trần Minh Hợi |
338 | Số 2 (233) | 89-94 | LÊ THỊ DIÊN, PHAN TRỌNG TRÍ | Đa dạng sinh học và mức độ tương đồng về thành phần loài bướm mắt rắn (Lepidoptera: Satyridae) ở Vườn Quốc gia Bạch Mã | TS. Vũ Văn Liên |
339 | 95-100 | NGUYỄN KHẮC KHÔI, NGUYỄN THỊ YẾN, ĐỖ HỮU THƯ | Tính đa dạng thực vật bậc cao có mạch ở phân ban Khe Rỗ, Khu Bảo tồn Thiên nhiên Tây Yên Tử, Bắc Giang | PGS.TS. Hoàng Văn Sâm | |
340 | 101-109 | SIMELTON ELISABETH, ĐÀM VIỆT BẮC, ĐỖ TRỌNG HOÀN, TRALDI REBECCA, CATACUTAN DELIA, ĐINH NGỌC LAN | Khuyến nghị chương trình nâng cao năng lực các bên liên quan về chi trả dịch vụ môi trường rừng Việt Nam | TS. Vũ Tấn Phương | |
341 | 110-120 | HUỲNH NHÂN TRÍ, BẢO HUY | Cơ sở khoa học xây dựng mô hình sinh trắc ( Allometric equations ) để ước tính sinh khối và các bon rừng | PGS.TS. Trần Quang Bảo | |
342 | Số 3+4 (234-235) | 187-194 | HUỲNH VĂN KÉO, NGUYỄN VŨ LINH, LÊ THỊ HẰNG | Bước đầu đánh giá tình hình thực hiện thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích ở Vườn Quốc gia Bạch Mã tại xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên - Huế | TS. Đoàn Hoài Nam |
343 | 195-202 | BẢO HUY, VÕ HÙNG, NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG, CAO THỊ LÝ, PHẠM TUẤN ANH, HUỲNH NHÂN TRÍ, NGUYỄN ĐỨC ĐỊNH | Sinh khối và các bon của rừng lá rộng thường xanh vùng Tây Nguyên, Việt Nam | PGS.TS. Võ Đại Hải | |
344 | 226-231 | PHÙNG VĂN PHÊ, TRỊNH LÊ NGUYÊN | Nghiên cứu sơ bộ tính đa dạng thực vật ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Hang Kia – Pà Cò, tỉnh Hoà Bình | TS. Đỗ Thị Xuyến | |
345 | 232-236 | NGUYỄN THỊ THÚY, PHẠM MINH TOẠI | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học của loài Cáng lò (Betula alnoides Buch. – Ham.) tại Thuận Châu, Sơn La | TS. Hoàng Văn Thắng | |
346 | Số 5 (236) | 94-101 | DƯƠNG VIẾT TÂN | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất lâm nghiệp của các hộ gia đình ở thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên – Huế | TS. Bùi Huy Hiền |
347 | 111-116 | NGUYỄN TIẾN DŨNG | Mô phỏng một số quá trình động thái cấu trúc rừng tự nhiên tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn – Phú Thọ | PGS.TS. Bùi Thế Đồi | |
348 | 117-122 | VŨ TIẾN THỊNH | Đánh giá mức độ ưu tiên kết nối của các khu rừng đặc dụng tại các tỉnh phía Nam – Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu | PGS.TS. Võ Đại Hải | |
349 | Số 6 (237) | 79-84 | HOÀNG VĂN HÙNG, TRẦN THỊ THU THỦY | Xác định các yếu tố nhạy cảm tác động tới sự phân bố và phân vùng bảo tồn cây Bách vàng (Xanthocyparis vietnamensis Farjon & Hiep.) tại Khu Bảo tồn Phia Oắc – Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | PGS.TS. Trần Minh Hợi |
350 | 85-93 | TRẦN THANH BÌNH | Xây dựng mô hình ước tính sinh khối, các bon tích lũy trong cây rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam | PGS.TS. Trần Quang Bảo | |
351 | 94-97 | PHẠM HỒNG BAN, NGUYỄN THỊ ÁNH | Đa dạng thực vật ngành Ngọc lan ở khu vực Động Thiên Đường, Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình | PGS.TS. Hoàng Văn Sâm | |
352 | 98-102 | NGUYỄN TIẾN DŨNG, TRẦN VĂN CON | Một số đặc điểm cấu trúc rừng và tính đa dạng thực vật tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Hang Kia – Pà Cò | PGS.TS. Trần Minh Hợi | |
353 | 103-110 | ĐỖ QUANG HUY, VŨ TIẾN THỊNH | Nghiên cứu thành phần loài và hiện trạng của các loài động vật quý hiếm tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông | PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn | |
354 | 111-116 | NGUYỄN THỊ MINH, NGUYỄN THU HÀ, PHAN QUỐC HƯNG, NGUYỄN TÚ ĐIỆP, VŨ THỊ XUÂN HƯƠNG | Nghiên cứu xác định các nguyên liệu chính để sản xuất vật liệu sinh học nhằm tái tạo thảm thực vật phủ xanh | PGS.TS. Phạm Văn Toản | |
355 | Số 7 (238) | 57-62 | TRẦN THỊ THUÝ, LƯU THUÝ HOÀ, KHUẤT HỮU TRUNG, TRẦN VĂN ƠN, PHẠM HÀ THANH TÙNG | Nghiên cứu đa dạng di truyền cây Hoàng liên gai thuộc họ Berberidaceae sử dụng chỉ thị RAPD | TS. Đồng Thanh Hải |
356 | 97-102 | PHẠM THẾ DŨNG, KIỀU TUẤN ĐẠT | Nghiên cứu quản lý lập địa nhằm tăng năng suất rừng trồng keo lá tràm (A.auriculiformis) tại tỉnh Bình Dương | PGS.TS. Phùng Văn Khoa | |
357 | 103-107 | PHẠM HỒNG THÁI, LÊ NGUYÊN NGẬT, ĐINH THỊ PHƯƠNG ANH. | Sự đa dạng và phân bố của thằn lằn (Lacertilia, Squamata) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa, Đà Nẵng | TS. Đồng Thanh Hải | |
358 | 108-112 | TRẦN NGỌC HẢI, PHÙNG THỊ TUYẾN | Bảo tồn loài quý hiếm du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertr.) Beissn) ở Việt Nam | TS. Đỗ Thị Xuyến | |
359 | 113-118 | LÊ SỸ DOANH, TRẦN QUANG BẢO | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nguy cơ cháy rừng ở Việt Nam | TS. Trần Thị Tuyết Hằng | |
360 | Số 8 (239) | 111-117 | NGUYỄN THANH TÂN | Xây dựng mô hình tăng trưởng cho rừng khộp tại khu vực Tây Nguyên | PGS.TS. Võ Đại Hải |
361 | 118-124 | NGUYỄN TẤN LIÊM | Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý để đánh giá biến động tài nguyên rừng trong lưu vực sông Đăk Bla, giai đoạn 1995 - 2010 | PGS.TS. Trần Quang Bảo | |
362 | Số 9 (240) | 80-87 | TRẦN MINH TUẤN | Đa dạng hệ thực vật ở Vườn Quốc gia Ba Vì | PGS.TS. Trần Minh Hợi |
363 | 88-93 | PHẠM THẾ DŨNG, VŨ ĐÌNH HƯỞNG. | Ảnh hưởng của quản lý lập địa đến độ phì đất và sinh trưởng rừng trồng keo lai tại Quảng Trị và Bình Định | PGS.TS. Phùng Văn Khoa | |
364 | 94-100 | HOÀNG PHÚ MỸ, VÕ ĐẠI HẢI | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên | PGS.TS. Ngô Đình Quế | |
365 | 110-115 | NGUYỄN MINH THANH, DƯƠNG THANH HẢI | Một số đặc điểm của vi sinh vật đất dưới các trạng thái thảm thực vật rừng ở huyện Đà Bắc, tỉnh Hoà Bình | GS.TSKH. Đỗ Đình Sâm | |
366 | 116-122 | PHẠM VŨ THẮNG | Biến đổi về sinh trưởng của rừng tự nhiên là rừng sản xuất tại hai tỉnh Hoà Bình và Bắc Giang | PGS.TS. Bùi Thế Đồi | |
367 | Số 10 (241) | 85-91 | ĐẶNG VĂN MINH, CHU VĂN TRUNG, DƯƠNG THANH TÚ | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái của rừng nguyên sinh và rừng thứ sinh tại Vườn Quốc gia Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | PGS.TS. Võ Đại Hải |
368 | 92-97 | VŨ VĂN THÔNG, VŨ TIẾN HINH | Lập biểu sản lượng dăm keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.cunn ex Benth) sản xuất dăm gỗ ở tỉnh Thái Nguyên | PGS.TS. Vũ Nhâm | |
369 | 98-103 | VŨ TIẾN THỊNH | Hoàn thiện phương pháp xử lý số liệu và xây dựng bảng tính kích thước quần thể và mật độ vượn từ dữ liệu điều tra qua tiếng hót | PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn | |
370 | 104-110 | ĐẶNG VIỆT HÙNG, NGUYỄN VĂN TẬP, NGUYỄN THỊ HÀ | Hiện trạng tài nguyên cây thuốc tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai | PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ | |
371 | 111-116 | NGUYỄN LÂN HÙNG SƠN, ĐINH THỊ THÚY HOÀN, NGUYỄN THỊ THU DUNG | Một số tập tính của chim trĩ đỏ – Phasianus colchicus Linneus, 1758 trong điều kiện nuôi nhốt tại trang trại ở huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | TS. Vũ Tiến Thịnh | |
372 | Số 11 (242) | 100-105 | NGUYỄN TẤN LIÊM, PHÙNG VĂN KHOA | Mối liên hệ giữa lượng mưa và độ che phủ rừng với khả năng cung cấp nước cho dòng chảy sông, suối trong lưu vực sông Đăk Bla | PGS.TS. Võ Đại Hải |
373 | 112-118 | NGUYỄN THANH TÂN | Ứng dụng mô hình sinh trưởng để xác định phân bố cấp kính định hướng cho rừng khộp tại khu vực Tây Nguyên | PGS.TS. Võ Đại Hải | |
374 | 119-126 | ĐỒNG THANH HẢI, VŨ TIẾN THỊNH | Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đắk Nông | PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn | |
375 | Số 12 (243) | 92-102 | LÊ VĂN HƯNG, NGUYỄN ĐÌNH HÒE | Phương pháp đánh giá ảnh hưởng khai thác, sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tới một số hệ sinh thái rừng và biển | PGS.TS. Hoàng Văn Sâm |
376 | 103-107 | ĐỖ VĂN NGỌC | Nghiên cứu quan hệ sinh thái giữa loài thông 2 lá dẹt ( Pinus krempfii) và các loài cây quan trọng trong kiểu rừng thường xanh á nhiệt đới ẩm hỗn giao lá rộng – lá kim tại Vườn Quốc gia Bidoup – Núi Bà tỉnh Lâm Đồng | PGS.TS. Nguyễn Thế Hưng | |
377 | 108-112 | HOÀNG THỊ THUÝ HẰNG | Nghiên cứu tính chất đất dưới các thảm thực vật ở huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | TS. Nguyễn Minh Thanh | |
378 | 113-119 | VŨ TIẾN THỊNH, ĐỒNG THANH HẢI | Ước lượng xác suất phát hiện động vật hoang dã trong phương pháp điều tra theo tuyến để hiệu chỉnh mật độ | PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn | |
379 | 120-126 | LÊ XUÂN TRƯỜNG | Nghiên cứu khả năng tích luỹ các bon của một số mô hình rừng luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) trồng tại tỉnh Thanh Hoá | PGS.TS. Võ Đại Hải | |
380 | Số 13 (244) | 77-85 | LÊ VĂN HƯNG, NGUYỄN ĐÌNH HOÈ | Xây dựng bộ tiêu chí xác định các khu vực trọng điểm nhạy cảm cần quan tâm của hệ sinh thái rừng trong quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam | PGS.TS. Trần Minh Hợi |
381 | 86-95 | NGUYỄN HỮU TÂN | Đặc điểm lượng nước chảy bề mặt và lượng đất xói mòn ở rừng phòng hộ đầu nguồn hồ chứa nước Cửa Đạt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá | PGS.TS. Võ Đại Hải | |
382 | 96-101 | VŨ VĂN THÔNG, VŨ TIẾN HINH | Lập biểu tra khối lượng dăm cây đứng và xây dựng một số phương pháp điều tra nhanh sản lượng dăm lâm phần keo lá tràm (Acacia auriculiformis A. Cunn ex Benth) ở Thái Nguyên | PGS.TS. Trần Văn Con | |
383 | 102-108 | NGUYỄN ANH DŨNG, PHAN XUÂN THIỆU, NGUYỄN THỊ THANH NGA | Đa dạng thành phần loài họ Thầu dầu ( Euphorbiaceae) tại Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | PGS.TS. Trần Minh Hợi | |
384 | 109-113 | TRẦN NGỌC HẢI, LÊ THÀNH CƯƠNG | Một số đặc điểm sinh vật học của loài Hải đường vàng (Camellia tienii Ninh, Tr.) ở Việt Nam | TS. Đỗ Thị Xuyến | |
385 | 114-119 | LƯƠNG VĂN TIẾN, HOÀNG VĂN THÀNH, LƯƠNG THẾ DŨNG, NGUYỄN THỊ VÂN ANH, TRẦN ANH HẢI | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học của cây Lai (Aleurites moluccana (L.) Willd ở vùng Đông Bắc Việt Nam | TS. Phạm Minh Toại | |
386 | 120-126 | TRẦN HỮU VIÊN, PHẠM VŨ THẮNG | Tác động của chặt nuôi dưỡng đến tăng trưởng và đề xuất phương án nuôi dưỡng rừng tự nhiên tại tỉnh Hoà Bình và Bắc Giang | PGS.TS. Trần Văn Con | |
387 | Số 14 (245) | 89-97 | NGUYỄN HỮU TÂN | Đặc điểm của một số nhân tố phát sinh dòng chảy và xói mòn đất ở vùng hồ chứa nước Cửa Đạt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá | PGS.TS. Phùng Văn Khoa |
388 | 103-110 | NGÔ VĂN NHƯƠNG, VŨ ĐÌNH DUY, PHAN MINH QUANG, LÊ XUÂN TRƯỜNG, PHẠM ĐỨC TUẤN, NGÔ THỊ MAI, HOÀNG THỊ THU TRANG | Nghiên cứu đặc điểm di truyền của loài Mun (Diospyros mun A.Chev. ex Lecomte) ở Việt Nam trên cơ sở phân tích trình tự nucleotit vùng gien RBCL (Ribulose – 1,5 – bisphosphate carboxylase) | TS. Phí Hồng Hải | |
389 | 117-122 | NGUYỄN THỊ YẾN, ĐỖ HỮU THƯ | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc của một số quần xã thực vật tại Khu vực Phân ban Khe Rỗ thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên Tây Yên Tử | PGS.TS. Võ Đại Hải | |
390 | Số 15 (246) | 109-115 | ĐINH THỊ HOA, NGUYỄN LƯƠNG THIỆN, HOÀNG VĂN SÂM | Tính đa dạng và hiện trạng bảo tồn các loài thực vật ngành Hạt trần (Gymnospermae) tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La | PGS.TS. Trần Minh Hợi |
391 | 124-128 | NGUYỄN ĐẮC TRIỂN | Nghiên cứu khả năng tái sinh tự nhiên loài Sao mặt quỷ (Hopea mollissima C.Y. Wu) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn | TS. Hoàng Văn Thắng | |
392 | Số 16 (247) | 94-101 | ĐỖ ANH TUÂN, NGUYỄN HỮU TÂN | Tính đa dạng loài và đặc điểm cấu trúc rừng phòng hộ vùng hồ chứa nước Cửa Đạt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | PGS.TS. Võ Đại Hải |
393 | 102-109 | KHAMPHILAVONG KHANTHALY, TRẦN HỮU VIÊN, NGUYỄN TRỌNG BÌNH | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc một số trạng thái rừng tại tỉnh Bolykhamxay, nước CHDCND Lào | PGS.TS. Trần Văn Con | |
394 | 115-119 | LÊ THỊ DIÊN, LÊ DOÃN ANH, PHAN TRỌNG TRÍ | Nghiên cứu xác định vai trò chỉ thị sinh thái của buớm (Lepidoptera: Rhopalocera) và ảnh hưởng của thời tiết đến loài bướm chỉ thị ở Vườn Quốc gia Bạch Mã | TS. Vũ Văn Liên | |
395 | 120-124 | TRẦN THỊ THU HÀ, BÙI VĂN TRƯỜNG | Khả năng tích luỹ các bon ở trạng thái rừng IIB tại phân khu phục hồi sinh thái Vườn Quốc gia Ba Bể | PGS.TS. Võ Đại Hải | |
396 | Số 17 (248) | 107- 113 | VŨ TIẾN HƯNG | Xây dựng cơ sở khoa học cho điều tra sinh khối và các bon cây đứng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh miền núi phía Bắc Việt Nam | PGS.TS. Hoàng Kim Ngũ |
397 | Số 18 (249) | 115-121 | NGUYỄN TUẤN BÌNH | Đa dạng loài cây gỗ của rừng kín thường xanh mưa nhiệt đới ở khu vực Mã Đà, tỉnh Đồng Nai | PGS.TS. Trần Minh Hợi |
398 | Số 19 (250) | 122-128 | NGUYỄN ĐẮC TRIỂN, BÙI THẾ ĐỒI, PHẠM MINH TOẠI, NGÔ THẾ LONG | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh lỗ trống rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn | PGS.TS. Võ Đại Hải |
399 | 129-134 | NGÔ VĂN TÚ | Xử lý ảnh hưởng của địa hình trên ảnh vệ tinh SPOTS.5 phục vụ xây dựng bản đồ hiện trạng rừng | TS. Phạm Mạnh Cường | |
400 | Số 20 (251) | 114-119 | NGUYỄN TÀI LUYỆN | Đặc điểm đa dạng loài cây gỗ trong rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Chảy, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | PGS.TS. Trần Minh Hợi |
401 | Số 21 (252) | 102- 108 | PHẠM NGỌC DŨNG | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng ngập mặn ở vùng đầm phá, ven biển tỉnh Thừa Thiên – Huế | PGS.TS. Phùng Văn Khoa |
402 | 109-114 | NGUYỄN ĐẮC TRIỂN, TRẦN VĂN CON, ĐỖ ANH TUÂN. | Đặc điểm tái sinh tự nhiên dưới tán rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ | GS.TS. Nguyễn Xuân Quát | |
403 | 115-120 | PHẠM VĂN ĐIỂN, BÙI THỊ HUYỀN | Cơ sở lâm học thiết lập mô hình rừng luồng mong muốn tại huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa | PGS.TS. Võ Đại Hải | |
404 | Số 22 (252) | 99-105 | NGUYỄN TUẤN BÌNH | Đặc điểm lâm học của rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới khu vực Mã Đà, Đồng Nai | PGS.TS. Trần Văn Con |
405 | 106-112 | NGÔ VĂN TÚ | Xây dựng bản đồ trữ lượng gỗ từ ảnh vệ tinh SPOT - 5 | TS. Đỗ Xuân Lân | |
406 | Số 23 (254) | 120-129 | PHẠM NGỌC DŨNG | Nghiên cứu kỹ thuật tạo cây con có bầu Đước đôi (Rhizophora apiculata BL) và Vẹt Khang (Bruguiera sexangula L. Lamk) phục vụ trồng rừng ngập mặn tại Thừa Thiên – Huế | TS. Hà Văn Huân |
407 | 130-136 | HÀ VĂN HUÂN | Phân lập gien matK từ cây sến mật (Madhuca pasquierri) làm ADN mã vạch ( DNA Barcode) phục vụ giám định loài | PGS.TS. Nguyễn Văn Đồng | |
408 | Số 24 (255) | 123-127 | NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT, NGUYỄN HỒNG THỊNH | Một số đặc điểm cấu tạo, tính chất cơ vật lý và thành phần hóa học của thân cây luồng (dendrocalamus barbatus hsueh et d.z.li) - trồng tại Thanh Hóa | TS. Đỗ Văn Bản |
409 | 133-138 | ĐỒNG THANH HẢI, TẠ THỊ TUYẾT NGA, MAI SỸ LUÂN | Sinh thái thức ăn của loài voọc Cát Bà (trachypithecus poliocephalus poliocephalus trouessart, 1911) tại Vườn Quốc gia Cát Bà, Hải Phòng | PGS.TS. Trần Minh Hợi | |
VII. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC | |||||
410 | Số 1 (232) | 3-10 | NGUYỄN THẮNG, LÃ SƠN KA | Nghiên cứu nhu cầu hợp tác kinh tế của nông hộ đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS. Võ Thị Thanh Lộc |
411 | Số 2 (233) | 3-9 | VÕ THỊ THANH LỘC | Rủi ro và tính tổn thương của người nuôi cá tra vùng đồng bằng sông Cửu Long | TS. Dương Ngọc Thí |
412 | Số 3+4 (234-235) | 11-17 | NGUYỄN THỊ MINH HÒA | Chuỗi cung thịt lợn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | GS.TS. Nguyễn Văn Song |
413 | Số 6 (237) | 3-11 | NÔNG HỮU TÙNG, HỒ HẠO, ĐẶNG THỊ HIỀN | Thực trạng sản xuất và xuất khẩu chè Việt Nam; các giải pháp phát triển bền vững ngành hàng chè trong những năm tới | TS. Dương Ngọc Thí |
414 | Số 7 (238) | 3-11 | TRẦN TỰ LỰC | Nâng cấp chuỗi giá trị sản phẩm cao su Quảng Bình | TS. Dương Ngọc Thí |
415 | Số 8 (239) | 3-7 | ĐINH CÔNG TIẾN, LÃ SƠN KA | Nhân tố ảnh hưởng tới hiện tượng tái nghèo của các hộ đồng bào dân tộc Khmer tại tỉnh Trà Vinh | GS.TS. Nguyễn Văn Song |
416 | 43-49 | VÕ NGỌC HÀ, VÕ PHÁN, VÕ NGUYỄN PHONG TƯỜNG | Nghiên cứu ứng dụng phụ gia polymer ( DB500) và xi măng để tạo đất làm móng trong công trình đường nông thôn | PGS.TS. Lê Minh | |
417 | Số 9 (240) | 72-79 | LÊ NHƯ HẬU, VÕ THÀNH TRUNG, VÕ XUÂN MAI, TRẦN QUANG THÁI, TRẦN VĂN HUYNH | Mùa vụ rong mơ ở tỉnh Quãng Ngãi, cơ sở khoa học cho việc khai thác hợp lý | PGS.TS. Nguyễn Xuân Lý |
418 | Số 12 (243) | 71-77 | LA VĂN HÙNG MINH, NGÔ THẠCH THẢO LY | Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí của nông hộ nuôi tôm càng xanh trên địa bàn huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | TS. Nguyễn Thắng |
419 | Số 13 (244) | 46-51 | NGUYỄN THỐNG, LƯU XUÂN LỘC | Ảnh hưởng gió từ biển Đông lên lan truyền mặn tại hạ nguồn sông Sài Gòn | TS. Lê Hùng Nam |
420 | Số 15 (246) | 3-8 | NGUYỄN VĂN SONG, PHẠM NGỌC THƯỚC, NGUYỄN THANH HIỆP, NGUYỄN TRỌNG ĐẮC, HỒ NGỌC CƯỜNG, NGUYỄN THỊ HẢI NINH, NGUYỄN HỮU GIÁP, THÁI THỊ NHUNG, HOÀNG THỊ HẰNG, NGUYỄN MẠNH HIẾU, NGUYỄN THỊ THÙY DUNG | Nhu cầu tham gia bảo hiểm nông nghiệp của hộ trồng chè huyện Thanh Sơn – tỉnh Phú Thọ | TS. Dương Ngọc Thí |
421 | 9-14 | PHẠM THỊ LAM | Ứng xử của hộ nông dân trước biến động của thị trường phân bón: Nghiên cứu điểm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | TS. Bùi Huy Hiền | |
422 | 15-20 | CHẾ ĐÌNH LÝ | Quan hệ giữa chất lượng môi trường nước mặt và GDP trên đầu người tại Bình Dương từ năm 2000 đến năm 2011 | GS.TS. Nguyễn Văn Song | |
423 | 116- 123 | NGUYỄN HUY HOÀNG, VŨ NGỌC THÀNH, LÊ VŨ KHÔI, NGUYỄN LÂN HÙNG SƠN | Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu lưỡng cư đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | GS.TS. Mai Đình Yên | |
424 | Số 16 (247) | 53-58 | PHẠM THẾ THƯ | Đặc trưng quần xã vi khuẩn với sức khỏe san hô | TS. Hà Ký |
425 | Số 17 (248) | 47-51 | LÊ KHẢ TƯỜNG | Đánh giá nguồn gien đậu mèo làm thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam | GS.VS.TSKH. Trần Đình Long |
426 | 99-106 | TRẦN VĂN TIỀM, NGÔ HỮU TOÀN | Thực trạng và một số định hướng phát triển nông nghiệp bền vững huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | TS. Dương Ngọc Thí | |
427 | 123-128 | HỒ VĂN HÓA, XUÂN THỊ THU THẢO | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS thành lập bản đồ ngập lụt tỉnh Bình Định | TS. Nguyễn Huy Dũng | |
428 | Số 18 (249) | 11-17 | TRẦN HỮU DÀO | Nghiên cứu xây dựng phương án xác định giá trị doanh nghiệp tại Công ty TNHH MTV Cao su Ea H’Leo - Đắk Lắk | TS. Dương Ngọc Thí |
429 | Số 19 (250) | 3-10 | NGUYỄN TỬ SIÊM, KHÚC THỊ THANH VÂN, NGUYỄN ĐÌNH TUẤN | Đánh giá cơ chế, chính sách sử dụng đất đai vùng Tây Nguyên từ năm 1986 đến nay | TS. Bùi Huy Hiền |
430 | 27-35 | LÊ VĂN HƯNG, NGUYỄN BÁ TÚ | Thực trạng công tác xây dựng cơ sở dữ liệu và trao đổi thông tin về nguồn gien và tri thức truyền thống về nguồn gien ở Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ | |
431 | 36-42 | BÙI THỊ HOA, LƯU THỊ LAN HƯƠNG | Sự tích tụ của asen trong động vật nổi và thực vật nổi ở Hồ Tây, Hà Nội | GS.TS. Mai Đình Yên | |
432 | Số 20 (251) | 67-73 | NGUYỄN HỮU NGỮ, DƯƠNG QUỐC NÕN | Nghiên cứu xây dựng bản đồ rủi ro hạn hán phục vụ quy hoạch sản xuất nông nghiệp tại huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam | TS. Hoàng Tuấn Hiệp |
433 | Số 23 (254) | 3-11 | TRẦN TỰ LỰC, BÙI DŨNG THẾ | Phát triển mô hình cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình | TS. Dương Ngọc Thí |
434 | 18-26 | VÕ THỊ THANH LỘC, NGUYỄN PHÚ SON | Giải pháp nâng cấp chuỗi giá trị Artemia Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | TS. Dương Ngọc Thí | |
435 | Số 24 (255) | 3-10 | ĐỖ THỊ TÁM, VŨ VĂN NAM | Thực trạng và định hướng phát triển hệ thống điểm dân cư huyện Giao Thủy - tỉnh Nam Định theo tiêu chí nông thôn mới | TS. Hoàng Tuấn Hiệp |
QUY TRÌNH XUẤT BẢN TẠP CHÍ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 1. Mục đích, phạm vi áp dụng 1.1. Mục đích: Quy định thủ tục và trình tự các bước tiếp nhận, thẩm định và duyệt bài gửi đăng trên Tạp chí nông nghiệp và PTNT. 1.2. Phạm vi áp dụng: Cán bộ, nghiên cứu sinh, học viên cao học và kỹ thuật viên, sinh...
cho em hỏi em muốn đọc bài báo "NGUYỄN VĂN KHIẾT. Đánh giá khả năng áp dụng một số phương pháp trong nghiên cứu xói mòn đất ở Việt Nam" thì phải làm thế nào?